1 |
playboyLa nhug ten con trai choi boi,dao hoa,sat gai
|
2 |
playboyPlayboy là từ ghép của từ play: chơi và boy: con trai, đây là một từ điển hình dành để chỉ các chàng đào hoa, chỉ những kẻ ăn chơi. Playboy cũng là tên một tờ tạp chí dành cho cánh mày râu ở Mỹ, mô tả những nét nổi bật các bức ảnh phụ nữ nude cũng như báo chí và tiểu thuyết.
|
3 |
playboymột từ tiếng anh tương tự như từ "tay chơi" tiếng Việt. Playboy chỉ những người nam giới thường là giàu có, ăn chơi, hay đến những tụ điểm đông vui, sành điệu như vũ trường, bar..., quyến rũ được nhiều cô gái và cũng có rất nhiều cô gái đã qua tay anh này ngoài ra còn là tên một tạp chí người lớn nổi tiếng của Mỹ. tạp chí này đã phát triển thành một công ty kinh doanh cả quần áo, nước hoa...
|
4 |
playboy Kẻ ăn chơi.
|
5 |
playboyăn chơi
|
6 |
playboyke an choi giàu co
|
7 |
playboyNhững tên ăn chơi , giàu có , đào hoa thay bồ như thay áo
|
8 |
playboyăn chơi , lăg nhăg , thík chơi nhữg thứ độc mà lạ, ngạo kiều, hk wan tâm nhiều về nhữg ng xug quanh
|
9 |
playboyPlayboy tay ăn chơi , háo sắc , giàu có chuyên cua các cô gái và khiến các cô gái phải lòng họ và hok wan tăm ng khác
|
10 |
playboyPlayboy là một tạp chí dành cho đàn ông của Mỹ được thành lập ở Chicago, Illinois bởi Hugh Hefner. Tạp chí này đã phát triển thành Công ty Playboy mọi thể loại nghe nhìn. Playboy là một thương hiệu nổ [..]
|
11 |
playboyChỉ người con trai co tính đào hoa, ăn chơi, không quan tâm tới những người xung quanh
|
12 |
playboyThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
13 |
playboyThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
<< Phú Dụ | quản ngại >> |