1 |
nuộtám chỉ bề ngoài của một ai đấy, trông bề ngoài rất chau chuốt, sáng sủa, đẹp đẽ, chỉn chu, phối tông hợp lý
|
2 |
nuộtcó bề mặt bóng, mượt, trông đẹp mắt sợi tơ óng nuột mặt gỗ bóng nuột chuốt nan cho thật nuột Đồng nghĩa: nuột nà
|
3 |
nuộtt. Trơn bóng và toàn một màu: Lụa nuột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nuột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nuột": . nuốt nuột nút nứt. Những từ có chứa "nuột": . não nuột nuột [..]
|
4 |
nuộtTính từ diễn tả sự trau chuốt đối với người thích ăn diện, hoặc sự trơn bóng của một đồ vật nào đó. Ví dụ: Những sợ tơ này thật óng nuột và chất lượng. Ngoài ra, nó còn diễn tả sự mượt mà hay sự thành thạo trong việc gì đó. Ví dụ: Anh ta làm kẹo nuột quá, vừa nhanh lại còn đẹp.
|
5 |
nuộtt. Trơn bóng và toàn một màu: Lụa nuột.
|
6 |
nuột Trơn bóng và toàn một màu. | : ''Lụa '''nuột'''.''
|
<< nhược điểm | nuốt >> |