1 |
np1.kí hiệu tên nước Nepal 2. viết tắt của No Problem - không có việc gì đâu, không sao đâu 3. viết tắt của Noun Phrase: ngữ danh từ, cụm danh từ: một nhóm từ tập trung quanh một danh từ chính (head noun)
|
2 |
np n ‘person’ (people); 1 em nhiều anh/1 anh nhiều em/ nhiều anh nhiều em, tóm lại là không phải 1×1 thì đều được tính là np (có thể thay n bằng số như 3p, 4p…). Np có thể ám chỉ quan hệ yêu đương hay q [..]
|
3 |
npn ‘person’ (?)/people, 1 nữ n nam hoặc 1 nam n nữ
|
4 |
np Công chứng viên (notary public). | Viết tắt. | Công chứng viên (notary public).
|
5 |
npTrong lý thuyết độ phức tạp tính toán, NP là viết tắt của "nondeterministic polynomial time" (thuật toán bất định trong thời gian đa thức). Cụ thể hơn, NP là tập hợp các bài toán quyết định giải được [..]
|
6 |
npNP có thể là:
|
7 |
np"Np" ghi tắt của cụm từ "Nhã Phương". Đây là tên của một diễn viên điện ảnh tại Việt Nam. Cô sinh năm 1990, tên đầy đủ là Trần Thị Nhã Phương, ra mắt lần đầu năm 2009 với bộ phim "Những thiên thần áo trắng".
|
8 |
npviết tắt của "net profit" có nghĩa: phần chênh lệch doanh thu hơn chi tiêu trong một thời gian nhất định (bao gồm cả khấu hao và chi phí không dùng tiền mặt khác)
|
9 |
npNo Problem. "Không có chi".
|
10 |
npNo Problem. “Không có chi”.
|
<< nato | nt >> |