Ý nghĩa của từ nhàn nhã là gì:
nhàn nhã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhàn nhã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhàn nhã mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

nhàn nhã


Rỗi rãi, thảnh thơi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần. | : ''Sống cuộc đời '''nhàn nhã'''.'' | : ''Dáng điệu '''nhàn nhã'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   3 Thumbs down

nhàn nhã


t. Rỗi rãi, thảnh thơi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần. Sống cuộc đời nhàn nhã. Dáng điệu nhàn nhã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhàn nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhàn nhã":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

nhàn nhã


t. Rỗi rãi, thảnh thơi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần. Sống cuộc đời nhàn nhã. Dáng điệu nhàn nhã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

8 Thumbs up   6 Thumbs down

nhàn nhã


rỗi rãi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần (nói khái quát) công việc nhàn nhã cuộc sống hết sức nhàn nhã Đồng nghĩa: an nh&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhà xuất bản nhào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa