Ý nghĩa của từ ngọt là gì:
ngọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngọt mình

1

16 Thumbs up   5 Thumbs down

ngọt


tt. 1. Có vị như vị của đường, mật: cam ngọt Nước rất ngọt thích ăn của ngọt. 2. (Món ăn) ngon, đậm đà, dễ ăn: cơm dẻo canh ngọt gà ngọt thịt. 3. (Lời, giọng, âm thanh) dễ nghe, êm tai: trẻ con ưa ngọ [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   3 Thumbs down

ngọt


tt. 1. Có vị như vị của đường, mật: cam ngọt Nước rất ngọt thích ăn của ngọt. 2. (Món ăn) ngon, đậm đà, dễ ăn: cơm dẻo canh ngọt gà ngọt thịt. 3. (Lời, giọng, âm thanh) dễ nghe, êm tai: trẻ con ưa ngọt ngọt giọng hò. 4. (Sắc, rét) ở mức độ cao: Dao sắc ngọt rét ngọt. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   6 Thumbs down

ngọt


có vị như vị của đường, mật bưởi ngọt kẹo ngọt ngọt như mía lùi mật ngọt chết ruồi (tng) (món ăn) có vị ngon như vị mì chính gà ngọt thịt gia th [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   6 Thumbs down

ngọt


Có vị như vị của đường, mật. | : ''Cam '''ngọt''' .'' | : ''Nước rất '''ngọt'''.'' | : ''Thích ăn của '''ngọt'''.'' | Ngon, đậm đà, dễ ăn. | : ''Cơm dẻo canh '''ngọt'''.'' | : ''Gà '''ngọt''' thịt. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   11 Thumbs down

ngọt


phārusaka (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< quanh co ngỗng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa