1 |
ngậm Mím môi lại để giữ cho miệng ở trạng thái khép kín; trái với há. | : '''''Ngậm''' chặt miệng.'' | Giữ ở miệng hoặc trong miệng. | : '''''Ngậm''' thuốc .'' | : ''Mồm '''ngậm''' kẹo.'' | Nén chịu đựn [..]
|
2 |
ngậmđgt. 1 Mím môi lại để giữ cho miệng ở trạng thái khép kín; trái với há: ngậm chặt miệng. 2. Giữ ở miệng hoặc trong miệng: ngậm thuốc Mồm ngậm kẹo. 3. Nén chịu đựng: ngậm oan ngậm đắng ra về.. Các kết [..]
|
3 |
ngậmđgt. 1 Mím môi lại để giữ cho miệng ở trạng thái khép kín; trái với há: ngậm chặt miệng. 2. Giữ ở miệng hoặc trong miệng: ngậm thuốc Mồm ngậm kẹo. 3. Nén chịu đựng: ngậm oan ngậm đắng ra về.
|
4 |
ngậmgiữ cho miệng ở trạng thái khép kín miệng há ra, ngậm lại Trái nghĩa: há giữ (vật gì) ở miệng hoặc trong miệng miệng ngậm tăm chim ngậm mồi ngậm m&aacu [..]
|
5 |
ngậmkhép miệng
|
<< Wendy | Lý trí >> |