Ý nghĩa của từ nâu là gì:
nâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nâu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


dt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ.tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâu". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải. | : ''Vào rừng, tìm cây '''nâu''' để đào lấy củ.'' | Có màu vàng hung. | : ''Quần.'' | : ''Áo vải. (tục ngữ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


dt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ. tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng để nhuộm vải củ nâu Tính từ có màu trung gian giữa đen v&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


Màu nâu là màu tạo ra bởi việc trộn một lượng nhỏ chất màu có màu đỏ và màu xanh lá cây, màu da cam và màu xanh lam, hay màu vàng và màu tía.Màu nâu tạo ra cảm giác màu khi có sự tương phản màu sắc ca [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhâu nhâu náu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa