1 |
mệmẹ(tiếng miền trung)
|
2 |
mệd. Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. (đph) d. Nh. Bà: Mệ nội, mệ ngoại.
|
3 |
mệđồng nghĩa với từ mẹ
|
4 |
mệbà (người sinh ra ba hoặc mẹ của mình)
|
5 |
mệ Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. | . | | : '''''Mệ''' nội, '''mệ''' ngoại.''
|
6 |
mệ(Phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa: bầm, bu, má, mạ, me, mế, u (Phương ngữ) bà "Của đời ông mệ để cho, Mần không ăn có của kho cũng rồi.&qu [..]
|
7 |
mệd. Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn.(đph) d. Nh. Bà: Mệ nội, mệ ngoại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệ": . M M-48 M-7 [..]
|
<< mê | mé >> |