1 |
mượntu muon la tu muon cua noc ngoai de tieng viet them phong phu hon
|
2 |
mượnĐộng từ diễn tả hành động sử dụng đồ của người khác khi đã được chủ sở hữu đồng ý. "mượn" có thể là trao đổi lấy lãi hoặc đơn giản không cần dùng vật gì để trao đổi tam thời. Ví dụ: Một số người khi mượn một khoản tiền lớn trong ngân hàng thì sẽ được tính % lãi suất phải trả hàng tháng hoặc hàng năm cho đến khi người nợ tiền hoàn tiền lại cho ngân hàng.
|
3 |
mượnlàm cho từ ngữ giao tiếp thêm phong phú măt khác làm cho vốn từ vựng thêm giàu và đẹp
|
4 |
mượn Xin phép tạm dùng của người khác trong một thời gian nhất định. | : '''''Mượn''' chiếc xe đạp đi ra phố.'' | : '''''Mượn''' quyển sách của bạn.'' | Khng. Nhờ làm hộ việc gì. | : '''''Mượn''' chữa ch [..]
|
5 |
mượnđgt. 1. Xin phép tạm dùng của người khác trong một thời gian nhất định: mượn chiếc xe đạp đi ra phố mượn quyển sách của bạn. 2. khng. Nhờ làm hộ việc gì: mượn chữa chiếc xe đạp. 3. khng. Thuê làm: mượ [..]
|
6 |
mượnlấy dùng vật thuộc sở hữu của người khác trong một thời gian rồi sẽ trả lại, với sự đồng ý của người đó hỏi mượn tiền cho bạn mượn xe có thẻ mượn sách ở thư v [..]
|
7 |
mượnđgt. 1. Xin phép tạm dùng của người khác trong một thời gian nhất định: mượn chiếc xe đạp đi ra phố mượn quyển sách của bạn. 2. khng. Nhờ làm hộ việc gì: mượn chữa chiếc xe đạp. 3. khng. Thuê làm: mượn thợ xây nhà. 4. Dựa vào người khác, hoặc phương tiện nào đó để làm việc gì: mượn cớ gây sự mượn gió bẻ măng (tng.). 5. Tiếp nhận cái bên ngoài nhập [..]
|
<< mãnh thú | mạch >> |