1 |
mv+ Là từ viết tắt của Music Video (Clip âm nhạc). Từ này hiện này được sử dụng rất rộng rãi. Nguời dùng thường nói MV của ca sĩ này, của bài hát này, hiếm khi dùng cả câu Music video của ca sĩ này, của bài hát này.
|
2 |
mvviết tắt của Music Video: Video ca nhạc Video được quay để phát cùng lúc với bài hát hoặc bản nhạc, thường để phát trên TV, có thể có sự tham gia diễn xuất của ca sĩ hoặc không, đôi khi có thêm vũ đạo (đặc biệt trong các video ca nhạc Kpop)
|
3 |
mvMusic Video
|
4 |
mvMV là viết tắc của từ Music Video( clip âm nhạc).
|
5 |
mvMV là viết tắc của từ Music Video( clip âm nhạc)
|
6 |
mvmá về đúng vậy, tại sao không phải là như vậy cơ chứ
|
7 |
mvTừ "mv" ghi tắt của cụm từ "Music Video". Nó là một video ca nhạc được đăng tải trên trang youtube. Mỗi bài hát thường có mv đi kèm và nội dung mv đó sẽ phản ánh được lời bài hát. Tuỳ từng bài hát và ca sĩ mà mv sẽ khác nhau và độ phổ biến cũng khác nhau
|
8 |
mvmv (viết tắt từ move) làm một lệnh Unix dùng để di chuyển một hoặc nhiều file hoặc thư mục từ nơi này đến noiw khác. File gốc sẽ bị xoá, và file mới sẽ có tên giống tên cũ hoặc có tên mới. Nếu có thể [..]
|
9 |
mvmat vu
|
<< hh | công suất kw >> |