1 |
modelngười mẫu
|
2 |
model Kiểu, mẫu, mô hình. | : ''working '''model''''' — mô hình máy chạy được | người làm gương, người gương mẫu. | : ''a '''model''' of industry'' — một người gương mẫu về đức tính cần cù | Người giốn [..]
|
3 |
model| model model (mŏdʹl) noun 1. A small object, usually built to scale, that represents in detail another, often larger object. 2. a. A preliminary work or construction that serves as a [..]
|
4 |
model(Khẩu ngữ) kiểu, mốt chiếc điện thoại model mới nhất Tính từ (Khẩu ngữ) (kiểu) mới, hợp thời trang diện bộ trang phục rất model
|
5 |
modelmô hình Một vật nổi ba chiều dùng để biểu hiện cho một vật thể.
|
6 |
modelchủng loại, đời (máy)
|
7 |
model['mɔdl]|danh từ|tính từ|động từ|Tất cảdanh từ kiểu, mẫu, mô hìnhworking model mô hình máy chạy được (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫua model of industry một người gương mẫu về đức tính cần [..]
|
8 |
modelDanh từ: người mẫu, hình mẫu, mô hình, người làm gương. Ví dụ: Cô ấy là hình mẫu lý tưởng của tôi vì đã truyền cảm hứng cho tôi để thực hiện ước mơ của mình. (She is my role model because she desires me to fulfill my big dream.)
|
9 |
model"Model (Take My Picture)" là ca khúc được trình bày bởi nữ ca sĩ kiêm người mẫu Việt Nam Vũ Hà Anh, được phát hành với tư cách là đĩa đơn đầu tay trong sự nghiệp ca hát của cô. Ca khúc được sáng tác b [..]
|
<< employee | lily >> |