1 |
mạt sát Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta. | : '''''Mạt sát''' thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (Nguyễn Công Hoan)'' [..]
|
2 |
mạt sátđgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (NgCgHoan).
|
3 |
mạt sátdùng những lời lẽ quá đáng để nhằm hạ thấp giá trị của người khác bị mạt sát nặng nề lớn tiếng mạt sát
|
4 |
mạt sátđgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạ [..]
|
<< màn bạc | mệt mỏi >> |