1 |
lyric['lirikəl]|danh từ|tính từ + Cách viết khác |Tất cảdanh từ bài thơ trữ tình ( số nhiều) thơ trữ tình (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời bài hát được ưa chuộngtính từ + Cách viết khác : ( lyrical ) trữ tìnhlyric son [..]
|
2 |
lyric1. Danh từ là lời bài hát, bài thơ trữ tình. VD: song lyric ( lời bài hát ), . . . 2. Tính từ chỉ chất trữ tình và cảm xúc trữ tình trong các bài hát và bài thơ.
|
3 |
lyricLyric /'lirikəl/ có nghĩa là: bài thơ trưc tình, lời bài hát (danh từ), trữ tình (tính từ) Ví dụ 1: This lyrics are very meaningful (Lời bài hát này rất có ý nghĩa) Ví dụ 2: My mother likes lyric songs (Mẹ tôi thích những bài hát trữ tình)
|
4 |
lyric Bài thơ trữ tình. | Thơ trữ tình. | Ca từ, lời bài hát được ưa chuộng. | Trữ tình.
|
<< magic | full-time >> |