1 |
linhlà một trong những tên phổ biến ở Việt Nam. Nếu là nam giới tên Linh, trung niên dễ mắc tai ương hoặc có họa tình cảm, cuối đời cát tường. Nếu là phụ nữ tên Linh sẽ có số mệnh rất tốt đẹp.
|
2 |
linhLinh là một cái tên (first name) ở Việt Nam, có thể dành cho cả nam giới (Quyền Linh, Quang Linh..) hoặc nữ giới (Mỹ Linh, Phương Linh...) Linh có thể có nghĩa là: linh nghiệm - chỉ điều ước trở thành hiện thực, linh thiêng - những đồ vật có sức mạnh tinh thần, có khả năng phù hộ độ trì...
|
3 |
linhLinh là một từ có nghĩa tương tự từ " thiêng" sử dụng khi nói về thế giới âm ( cõi âm) có ảnh hưởng, ứng nghiệm đối với cuộc sống trần gian. Ví dụ: chùa Bà Đá là nơi rất linh. Phật tử đến đó thành tâm xin các ngài điều gì là sẽ được các ngài phù hộ thành hiện được. Các từ ghép thường thấy: hiển linh, tâm linh, linh hồn...
|
4 |
linhnhư thiêng "Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay." (LVT) Tính từ có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số h&agrav [..]
|
5 |
linhGhantà (S). Small bell.
|
6 |
linhlinh là loài cá nhỏ bằng ngón tay cai song ở vung nước lợ.
|
7 |
linhsự linh hoạt lanh lợi trong giao tiếp bạn bè Luôn muốn là người được quan tâm chú ý nhất nếu đang ở trong đám đông
|
8 |
linhLinh (kết hơp hạn chế) hồn người chế Từ linh còn có nghĩa tương tự từ thiêng: Ngôi đền này thiêng lắm Linh: Số dưới mười ngay sau số hàng trăm (205: Hai linh năm) Từ Linh được đặt làm tên riêng rất nhiều. linh là tên riêng có nghĩa cây cỏ linh chi: thảo dược quý ... Linh trong tiếng trung còn rất nhiều nghĩa, bạn có thể vào trang hoctiengtrung.kenh7.vn để xem chi tiết
|
9 |
linh1 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Hồn người chết. II t. Như thiêng. Ngôi đền này lắm. 2 t. Có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm. Hai trăm linh năm (205). Một nghìn không trăm linh bảy (1.007).
|
10 |
linh1 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Hồn người chết.II t. Như thiêng. Ngôi đền này lắm.2 t. Có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm. Hai trăm linh năm (205). Một nghìn không trăm linh bảy (1.007).. Cá [..]
|
11 |
linh . Hồn người chết. | Tương tự như thiêng. | :''Ngôi đền này '''linh''' lắm.'' | Số lẻ dưới mười ngay sau số hàng trăm. | :''Hai trăm '''linh''' năm (205).'' | :''Một nghìn không trăm '''linh''' bả [..]
|
<< sưu tập | liên lạc >> |