Ý nghĩa của từ le te là gì:
le te nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ le te. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa le te mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

le te


Nói vật thấp đến gần mặt đất. | : ''Năm gian nhà cỏ thấp '''le te''' ()'' | Nói người bé nhỏ mà linh lợi. | : '''''Le te''' chân ngược chân xuôi.'' | Nói điệu bộ lanh chanh láu táu. | : '''''Le te' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

le te


ph. t. 1. Nói vật thấp đến gần mặt đất: Năm gian nhà cỏ thấp le te (Nguyễn Khuyến). 2. Nói người bé nhỏ mà linh lợi: Le te chân ngược chân xuôi. 3. Nói điệu bộ lanh chanh láu táu: Le te chạy đến trước [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

le te


rất thấp và bé nhỏ trúc mọc le te lều quán le te Tính từ mau mắn, nhanh nhảu le te mách mẹ nói chưa dứt câu lại le te chạy đi chỗ khác Đồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

le te


ph. t. 1. Nói vật thấp đến gần mặt đất: Năm gian nhà cỏ thấp le te (Nguyễn Khuyến). 2. Nói người bé nhỏ mà linh lợi: Le te chân ngược chân xuôi. 3. Nói điệu bộ lanh chanh láu táu: Le te chạy đến trước để chiếm chỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lay lắt lu bù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa