1 |
le te Nói vật thấp đến gần mặt đất. | : ''Năm gian nhà cỏ thấp '''le te''' ()'' | Nói người bé nhỏ mà linh lợi. | : '''''Le te''' chân ngược chân xuôi.'' | Nói điệu bộ lanh chanh láu táu. | : '''''Le te' [..]
|
2 |
le teph. t. 1. Nói vật thấp đến gần mặt đất: Năm gian nhà cỏ thấp le te (Nguyễn Khuyến). 2. Nói người bé nhỏ mà linh lợi: Le te chân ngược chân xuôi. 3. Nói điệu bộ lanh chanh láu táu: Le te chạy đến trước [..]
|
3 |
le terất thấp và bé nhỏ trúc mọc le te lều quán le te Tính từ mau mắn, nhanh nhảu le te mách mẹ nói chưa dứt câu lại le te chạy đi chỗ khác Đồn [..]
|
4 |
le teph. t. 1. Nói vật thấp đến gần mặt đất: Năm gian nhà cỏ thấp le te (Nguyễn Khuyến). 2. Nói người bé nhỏ mà linh lợi: Le te chân ngược chân xuôi. 3. Nói điệu bộ lanh chanh láu táu: Le te chạy đến trước để chiếm chỗ.
|
<< lay lắt | lu bù >> |