1 |
ladylà danh từ trong tiếng anh có nghĩa là phụ nữ, quý cô, quý bà đặc biệt là những người hơi lớn tuổi và từ này dùng lịch sự hơn từ woman. ví dụ There's a lady waiting to see you. He was with an attractive young lady. the ladies' golf championship
|
2 |
lady Vợ, phu nhân. | : '''''Lady''' Bertrand Russell'' — phu nhân Béc-tơ-răng Rút-xen | Nữ, đàn bà. | : ''ladys watch'' — đồng hồ nữ | : '''''lady''' doctor'' — nữ bác sĩ | : ''ladies and gentlemen'' [..]
|
3 |
ladyTừ ngữ Lady là một thuật ngữ dân sự tôn trọng đối với phụ nữ, đặc biệt tương đương với nữ, hoặc người phối ngẫu của một người đàn ông hoặc chúa, và trong nhiều ngữ cảnh là một thuật ngữ cho bất kỳ ngư [..]
|
4 |
ladyTrong tiếng Anh, "lady" là danh từ có nghĩa là tiểu thư, quý bà; thường dùng để gọi những người quyền quý, cao sang. Ví dụ 1: Dear lady, I have something important to ask for your help. (Gửi quý bà, tôi có một chuyện quan trọng cần sự giúp đỡ của bà) Ví dụ 2: She was the most beautiful lady at the time. (Cô ta là tiểu thư xinh đẹp nhất lúc đó)
|
5 |
lady['leidi]|danh từ người phụ nữ có những đức tính tốt và cách cư xử đàng hoàng cô nương, tiểu thưLady Isabella tiểu thư Isabellashe was a lady by birth cô ấy sinh ra đã là một tiểu thư quý pháiask that [..]
|
6 |
lady1.Danh từ +, Vợ, phu nhân Ví dụ: Lady Bertrand Russell (phu nhân Béc-tơ-răng Rút-xen) +, Nữ, đàn bà ví dụ: ladies and gentleman (thưa quý bà, quý ông) +, Người yêu +, Bà chủ; người đàn bà nắm quyền bính trong tay Ví dụ: the lady of the manor (bà chủ trang viên) +, Cô nương, tiểu thư VD : the lady of the house: bà chủ nhà, nữ chủ nhân young lady: cô bạn gái, người bạn gái Our Lady : Đức Mẹ đồng trinh a lady doctor: bà bác sĩ, nữ bác sĩ
|
<< hiệu lực | hèn >> |