1 |
kulkul la viet tat cua tu kute : Kul = ku + l(te)
|
2 |
kulkul là goi tắt của cool nghĩa là đẹp tôt
|
3 |
kul Bướu, cục u. | : '' Jeg slo meg og fikk en '''kul''' i pannen.
|
4 |
kulLà từ viết dạng khác của từ " cool", có một số nghĩa sau: 1. Tính từ " mát mẻ" chỉ thời tiết không nóng, không lạnh mà dịu mát. Ví dụ: it is cool today. Trời hôm nay mát mẻ 2. Là từ có nghĩa tương tự "good" = được, tốt. Ví dụ. I can meet you at 4 pm today. Cool
|
5 |
kulThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
6 |
kul+ Là cách viết khác của cool, với nghĩa hay ho, thú vị + Để chỉ dân anh chị khét tiếng, người có một sức mạng phi thường và trí thông minh vượt bậc + Thuật ngử những người ngố hay sử dụng
|
<< wc |