1 |
kenKen là một cái tên nước ngoài được đặt cho con trai, có ý nghĩa là nước sạch. Những người có tên này thường có khao khát, mong ước được đi du lịch và trải nghiệm các thử thách. Họ luôn muốn phá cách, không bị gò bó bởi những phong tục truyền thống.
|
2 |
kenmột cái tên dành cho nam giới khá phổ biến trong cộng đồng các nước nói tiếng Anh và một số nước khác. nổi tiếng cùng với một nhân vật trong trò chơi Street Fighters ngoài ra Ken còn là tên gọi tắt ở Việt Nam dành cho bia Heiniken
|
3 |
kenken 1 cái tên thể hiện con người biết suy nghĩ quý phái vươn lên mạnh mẽ
|
4 |
ken (Kiếm): Kiếm, đao theo kiểu Nhật Bản.
|
5 |
kenNắm tay
|
6 |
kenTráng kiệt khoẻ mạnh. Ken trong kénhin: khiên tốn
|
7 |
kenbít lại, đệm thêm vào để làm cho kín những khe, những chỗ hở ken lại bờ giậu ken sơn vào mộng giường Tính từ sát vào nhau, đến mức như kh& [..]
|
8 |
kenTráng kiệt khoẻ mạnh. Ken trong kénhin: khiên tốn, sự thật
|
9 |
ken Hoa Kỳ| height = 1.75 mét | weight = 72 kg | fightingstyle = SF III: Karate tự do.SF IV: | bloodtype = B| hôn nhân = Eliza}}}}Ken Master là một nhân vật trò chơi điện [..]
|
10 |
kenKen: làn nước trong vắt Ken: (Danh từ )Phạm vi hiểu biết, tầm mắt
|
11 |
kenKen có thể đề cập đến:
|
12 |
kenKiếm, đao theo kiểu Nhật bản.
|
13 |
ken Phạm vi hiểu biết, tầm mắt. | : ''to be beyond (outside) one's '''ken''''' — vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết | : ''to be in one's '''ken''''' — trong phạm vi hiểu biết | Nhận ra, nhìn ra. | Biết. [..]
|
14 |
ken[[Thể loại:Tiêu bản cờ|]]
|
15 |
kent. Keo kiệt, bủn xỉn: Giàu mà ken. đg. 1. Cài thêm, ghép thêm cho kín: Ken rơm vào khe vách. 2. Trát một chất vào cho chắc: Ken sơn ta vào mộng giường.
|
16 |
kent. Keo kiệt, bủn xỉn: Giàu mà ken.đg. 1. Cài thêm, ghép thêm cho kín: Ken rơm vào khe vách. 2. Trát một chất vào cho chắc: Ken sơn ta vào mộng giường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ken". Những [..]
|
<< Helen | nhô >> |