1 |
kawaiikawaii là một từ tiếng nhật, có nghĩa là dễ thương quá. dùng để diễn tả sự sung sướng khi thấy một đồ vât, một con vật hoặc một người có vẻ ngoài đáng yêu Ví dụ: mèo nhà tôi đây nè ôi kawaiiiiiiii
|
2 |
kawaiiKawaii là một từ cổ của Nhật có nghĩa là cảm giác ấm áp được che chở. Đặc biệt, người ta có thể dùng từ này khi nói về trẻ em hay những con vật nhỏ bé, đáng yêu Ngày nay, kawaii trở thành câu nói cửa miệng của các teen Nhật để nói về những thứ mình thích hay khen một cái gì đó hay. Những thứ được dân teen gọi là Kawaii bao gồm: quần áo, đồ trang sức, hay đồ chơi...
|
3 |
kawaiikawaii có nghĩa là một thứ gì đó rất xì tin và dễ thương
|
4 |
kawaiilà 1 câu ns cửa miệng của teen nhật !! mình nghĩ cũng có í ns về dễ thương ji đó :))
|
5 |
kawaiiKawaii nghia la 1 do vat hoac 1 con vat rat dang yeu va de thuong
|
6 |
kawaiiKawaii vốn là một từ cổ của Nhật. Theo như từ điển định nghĩa thì Kawaii là cảm giác ấm áp được che chở. Đặc biệt, người ta có thể dùng từ này khi nói về trẻ em hay những con vật nhỏ bé. Tuy nhiên, ngày nay Kawaii đã trở thành câu nói cửa miệng của các teen Nhật với ý nghĩa được mở rộng hơn nhiều. ------------ Xem thêm: Kawaii - Câu nói cửa miệng của các teen Nhật - Loi song, http://vietbao.vn/The-gioi-tre/Kawaii-Cau-noi-cua-mieng-cua-cac-teen-Nhat/75163110/475/ Tin nhanh Việt Nam ra thế giới vietbao.vn
|
7 |
kawaiiKawaii có đc hiểu là ngầu khong ạ Tại em thấy mấy trang Sub Anime dịch v ạ
|
8 |
kawaii(tiếng Nhật) Đây là từ cửa miệng của rất nhiều cô gái Nhật. Trong đó, "ka" nghĩa là "khả", "waii" nghĩa là "ái". Vậy, "khả ải" nghĩa là dễ thương, nữ tính, đáng mến. Bên cạnh đó, nó còn là từ gợi nhớ đến tuổi thơ, sự trong sáng hoặc có chút gì đó trẻ con.
|
<< hyper | imma heartbreaker >> |