1 |
issue Sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra. | Số báo (in ra); số lượng cho ra (tem... ). | : ''the latest '''issue''' of a weekly'' — số mới nhất của một tờ báo hàng tuần | Vấn đề (đang tranh câi, đang k [..]
|
2 |
issueDanh từ: vấn đề, sự phát hành, hậu quả, dòng dõi, lối thoát, thu hoạch,... Ví dụ 1: Trái đất nóng lên là một trong những vẫn đề đáng được chú ý hiện nay. (Global warming which is one of environmental issues is currently noticeable.) Ví dụ 2: Sự phát hành sắp tới của tờ báo ABC là về các thần tượng Việt Nam. (The next issue of ABC magazine is about Vietnamese idols.)
|
3 |
issue['isju:]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ sự phát ra; sự phát hành; sự đưa rabank of issue ngân hàng phát hành số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)the latest issue of a weekly số mớ [..]
|
4 |
issue| issue issue (ĭshʹ) noun 1. a. The act or an instance of flowing, passing, or giving out. b. The act of circulating, distributing, or publishing by an office or official group: g [..]
|
<< employer | aware >> |