1 |
iron Sắt. | Chất sắt (thuốc bổ). | Đồ sắt, đồ dùng bằng sắt. | Bàn là. | Xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...). | : ''to be in irons'' — bị khoá tay; bị xiềng xích | Súng lục. | B [..]
|
2 |
iron| iron iron (īʹərn) noun 1. Symbol Fe A silvery-white, lustrous, malleable, ductile, magnetic or magnetizable, metallic element occurring abundantly in combined forms, notably in hem [..]
|
3 |
ironsắt
|
4 |
ironTọa độ: 49°57′18″B 3°39′39″Đ / 49,955°B 3,660833°Đ / 49.955; 3.660833
Iron
Iron là một xã ở tỉnh Aisne, vùng Picardie thuộc miền bắc nước Pháp.
|
5 |
iron- Danh từ: Bàn là Ví dụ: Nhiệt độ bàn là có thể lên đến 500 độ C. (Iron's temperater can be hot up to 500 celcius). - Iron man: Là một series phim chiếu rạp do Tony thủ vai đã đạt doanh thu khủng trong làn phim ảnh thế giới.
|
6 |
iron1. Danh từ: Sắt, làm bằng sắt, đồ sắt, chất sắt (thuốc), bàn ủi quần áo.. VD: : An iron fist: bàn tay sắt to have many irons in the fire: Có nhiều việc cùng một lúc 2. Tính từ: bằng sắt, cứng rắn, sắt đá..
|
7 |
iron['aiən]|danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sắt chất sắt (thuốc bổ) đồ sắt, đồ dùng bằng sắt bàn là, bàn ủi ( số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...)to be in irons bị kho [..]
|
8 |
ironbàn là
|
<< infinity | jam >> |