1 |
impossibleLà tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là " không thể xảy ra", tương ứng với từ này là "can't" (dạng động từ). Ví dụ: it is impossible for him to reach the lamp.= he can't reach the lamp Anh ta không thể nào với tới cái đèn ấy được
|
2 |
impossible Không thể làm được. | : ''an '''impossible''' task'' — một công việc không thể làm được | Không thể có được, không thể xảy ra được. | : ''an '''impossible''' story'' — một câu chuyện không thể có [..]
|
3 |
impossible1. Không thể nào, không có khả năng xảy ra 2. Đ' thể nào
|
4 |
impossible[im'pɔsəbl]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ không thể làm được hoặc không thể có; không thể xảy ra đượcan impossible task một công việc không thể làm đượcit's impossible for me to be there before 8.00 p [..]
|
5 |
impossibleImpossible /im'pɔsəbl/ có nghĩa là: bất khả thi, không thể làm được, không thể xảy ra, quá quắt, quá đáng (tính từ); điều không thể đạt được (danh từ) Ví dụ: You have told me an impossible story. (Bạn đã kể cho tôi một câu chuyện không thể nào tin được)
|
<< immunity | inaction >> |