1 |
immaImma là kách viết tắt kủa: - I'm a... (tôi là 1...) - I'm going to... (tôi sắp...)
|
2 |
immaviết đúng ngữ pháp là: I'mma 1) Thay thế cho "I'm going to..." 2) Cách viết ngắn gọn của "I am a..." VD: I'mma go buy some food, I'll be right back!" ( Mình đi mua chút đồ ăn, sẽ quay lại ngay!)
|
3 |
immaĐây là từ viết tắt của từ I am a... tức là Tôi là một..., khi nói chuyện người ta thường nói nhanh liền các âm nối nên thành từ như vậy. VD: Imma student, what about you? Có một bài hát Việt Nam tên là Imma heart-breaker.
|
4 |
immaThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
immaImma là cách viết tắt của I'm going to VD: Imma see you later Chú ý: Imma không phải là cách viết khác của I'm a
|
6 |
immaImma chỉ là cách viết của I am a ( tôi là một..) ví dụ: Imma heartbreaker = I am a heartbreaker = Tôi là người đau khổ - Imma heartbreaker còn là tên một bài hát rap Việt của Justa Tee hát cùng Emily và LK
|
7 |
immamột cách nói tắt, viết tắt của I'm going to. thể hiện dự định sẽ làm việc gì đó của người nói VD: Imma kill you right now! Imma go to the doctor ngoài ra cũng là cách nói, cách viết khác của I'm a - tôi là một VD: Imma gangsta man Imma playa
|
8 |
immaImma là một chi lớn các loài bướm đêm trong họ Immidae.
|
<< gk | fk >> |