1 |
idolCó nghĩa là thần tượng, người được sùng bái, tôn sùng, người được yêu thích. - She sings very beautifully. She is my idol. Cô ấy hát rất hay. Cô ấy là thần tượng của tôi.
|
2 |
idolthần tượng, người được sùng bái, tôn sùng
|
3 |
idolidol là 1 người được yêu mến và sùng bái I love Idol . she is beautiful and very sing well. tôi yêu thần tượng của mình.cô ấy xinh đẹp và hát rất hay
|
4 |
idolidol là 1 người được mọi người hâm mộ,thần tượng người đó,tôn sùng,yêu thích ngoài ra họ còn rất nổi tiếng,được báo chí đăng , video , facebook...v..v.... được nhiều người mời tham gia công ty,chương trình..v...v....
|
5 |
idolthần tượng
|
6 |
idolthần tượng, người được sùng bái, tôn sùng
|
7 |
idolnghĩa: thần tượng danh từ: tượng chỉ một vị thần và dùng để thờ cúng: tượng thần (nghĩa bóng: người được sùng bái; vật được tôn sùng; thần tượng) ngoài ra idol còn được hiểu là ma quỷ
|
8 |
idolidol nghĩa là thần tượng ấy ạ
|
9 |
idol Tượng thần, thần tượng. | Thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng. | Ma quỷ. | Quan niệm sai lầm ((cũng) idolum).
|
10 |
idolThần tượng Đc mọi người iu mến Chủ yếu là ca sĩ
|
11 |
idolIdol nghĩa là nguời mà các bn mến mộ lun khao khát đc gặp hoặc là giống idol của mk ! Vd như nhóm nhạc TFBOYS là thần tuợng của tôi
|
12 |
idolLà một danh từ, có nghĩa là thần tượng. Những người hoặc một nhóm người được gọi là thần tượng thường hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật là chủ yếu. Họ được những người hâm mộ tôn sùng, bày tỏ sự yêu thích bằng nhiều cách và gọi bằng những tên thân mật.
|
13 |
idolĐây là tên của một bài hát rất nổi tiếng của nhóm nhạc nam Hàn Quốc - BTS được phát hành vào năm 2018. Danh từ: thần tượng. Ví dụ: Tôi không thể thấy rõ mặt của thần tượng mình trên sân khấu. (I cannot see my idols clearly for being far away from the stage.)
|
14 |
idolThần tượng Người được yêu thích
|
15 |
idolPop Idol, cuộc thi tìm kiếm tài năng âm nhạc trên truyền hình của Anh đã chia sẻ bản quyền đến 42 quốc gia, mà ngày nay được gọi tắt chung là "Idols", theo hãng sản xuất FremantleMedia. Idols chiếm vị [..]
|
16 |
idolnghĩa: thần tượng danh từ: tượng chỉ một vị thần và dùng để thờ cúng: tượng thần (nghĩa bóng: người được sùng bái; vật được tôn sùng; thần tượng) ngoài ra idol còn được hiểu là ma quỷ
|
<< Ngọa hổ tàng long | Bàn Than >> |