1 |
honey1, mật ong. một loại chất lỏng được tìm thấy trong tổ ong. màu vàng , hơi sánh, vị ngọt đậm và mùi thơm dịu. thường được sử dụng làm thuốc, thực phẩm, sản xuất bánh keo 2, honey là từ để gọi trong tiếng anh, có nghĩa là người yêu dấu
|
2 |
honey Mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác). | Sự dịu dàng, sự ngọt ngào. | Mình yêu quý, anh yêu quý, em yêu quý, con yêu quý.
|
3 |
honeynguoi yêu
|
4 |
honeyMật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác). | Sự dịu dàng, sự ngọt ngào trong tinh yeu.
|
5 |
honeylà mật ong cũng có thể gọi là cục cưng
|
6 |
honeyMật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác). | Sự dịu dàng, sự ngọt ngào trong tinh yeu.
|
7 |
honeyThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
8 |
honey- Mật ong: Là thứ chất lỏng đặc có vị ngọt, là sản phẩm từ ong hay cụ thể là tổ ong sau một khoảng thời gian xây đắp. - Là cách gọi ngọt ngào vợ/ chồng/ người yêu. Ví dụ: Em yêu à, hôm nay mấy giờ em về? (Honey, what time will you back home today?)
|
9 |
honeyLà một danh từ. Từ này có nghĩa là mật ong. Một chất dịch có màu vàng và vị ngọt được lấy từ con ong thường dùng để chế biến thực phẩm, làm đẹp, và được dùng ở một số lĩnh vực khác. Ngoài ra, từ này còn là một cách gọi thân mật của những người đang yêu nhau.
|
10 |
honeyTình cảm ngọt ngào
|
11 |
honeyHoney là một đô thị thuộc bang Puebla, Mexico. Năm 2005, dân số của đô thị này là 6687 người.
|
<< à | Chia sẻ >> |