1 |
hiểu Nhận biết được do sự vận động trí tuệ. | : '''''Hiểu''' vấn đề.'' | : ''Nghe đến đâu '''hiểu''' đến đó.'' | : '''''Hiểu''' biết.'' | : ''Am '''hiểu'''.'' | : ''Thấu '''hiểu'''.'' | : ''Thông '''hiểu' [..]
|
2 |
hiểuđgt. 1. Nhận biết được do sự vận động trí tuệ: hiểu vấn đề nghe đến đâu hiểu đến đó hiểu biết am hiểu thấu hiểu thông hiểu. 2. Biết được ý nghĩa, tình cảm, quan điểm người khác: tôi rất hiểu anh ấy mộ [..]
|
3 |
hiểuthấu hiểu
|
4 |
hiểunhận ra ý nghĩa, bản chất, lí lẽ của cái gì, bằng sự vận dụng trí tuệ hiểu bài học vấn đề cũng dễ hiểu hiểu sai đầu bài biết được ý nghĩ, t&igra [..]
|
5 |
hiểuđgt. 1. Nhận biết được do sự vận động trí tuệ: hiểu vấn đề nghe đến đâu hiểu đến đó hiểu biết am hiểu thấu hiểu thông hiểu. 2. Biết được ý nghĩa, tình cảm, quan điểm người khác: tôi rất hiểu anh ấy một con người khó hiểu tìm hiểu.
|
<< phòng | hiệu >> |