1 |
helloChào bạn
|
2 |
hellomot bai hat hay
|
3 |
hellohello , hi đều có nghĩa là xin chào , những từ này cũng được dành để đặt tên cho những bài hát rất nổi tiếng của UK ,USA dùng để chào hỏi , bắt chuyện với một ai đó VD ; Hello,how are you ?
|
4 |
hello Chào anh!, chào chị! | A lô (trên điện thoại). | Này, này. | Ô này! (tỏ ý ngạc nhiên). | Tiếng chào. | Tiếng gọi "này, này!" | Tiếng kêu "ô này!" (tỏ ý ngạc nhiên). | Chào | Gọi "này, này!" | [..]
|
5 |
helloCó nghĩa là xin chào. Khi gặp một ai đó, chúng ta sẽ chào "Hello + tên người" giống như người Việt khi chào nhau "Chào bạn nhé". Khi nhấc máy nghe điện thoại, chúng ta cũng sử dụng Hello có nghĩa là Alo.
|
6 |
hello[hə'lou]|Cách viết khác : hallo [hə'lou] như hallo Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
7 |
hello"Hello" là một bài hát của cặp đôi ca sĩ người Mỹ Karmin. Đây là đĩa đơn chính thức thứ hai trích từ đĩa mở rộng đầu tay cùng tên của họ, được sáng tác bởi chính hai thành viên trong nhóm nhạc, Amy He [..]
|
8 |
helloXin chào (tiếng Anh: Hello) là một bài hát của Lionel Richie. Bài hát này được phát hành vào năm 1984 và được xếp các thứ hạng cao trong bảng xếp hạng của Billboard. Bài hát này cũng từng giành vị trí [..]
|
9 |
helloxin chao
|
10 |
helloTừ tiếng Anh gần giống với "A lô" được mượn từ tiếng Pháp (Allo) dùng để bắt đầu cuộc trò chuyện trịnh trọng với người khác; hoặc chỉ để gây sự chú ý với người khác; hoặc để tỏ thái độ ngạc nhiên và thường biến đổi thành "hullo" hay "hallo"
|
<< phong tỏa | gia sự >> |