1 |
hao Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó. | : ''Dầu bay hơi, '''hao''' mất nhiều.'' | Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết. | : ''Mạ nhỏ cây, cấ [..]
|
2 |
haođg. 1 Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó. Dầu bay hơi, hao mất nhiều. 2 Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết. Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm. Cuộc [..]
|
3 |
haođg. 1 Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó. Dầu bay hơi, hao mất nhiều. 2 Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết. Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm. Cuộc chiến tranh hao người tốn của.
|
4 |
haobị giảm mất đi một phần về số lượng, do một nguyên nhân nào đó dầu bị hao nhiều do bay hơi cân hao Đồng nghĩa: hao hụt tốn nhiều hơn so với mức bình thường, mức [..]
|
5 |
haocó thể là: + hảo: thích thú, tuyệt vời + hào: đơn vị tiền tệ nhỏ hơn đồng: 1 đồng bằng 10 hào, 1 hào bằng 10 xu + háo: ham muốn một cái gì đó. VD: háo cơm, háo nước + hao: vơi bớt đi, hao mòn, hao phí, có tổn thất. VD: hao mòn máy móc
|
<< hanh | hiến chương >> |