1 |
hỏng Không dùng được nữa. | : ''Cái đèn này '''hỏng''' rồi'' | Không đạt kết quả mong muốn. | : ''Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là '''hỏng''' cả (Nguyễn Khải)'' | Hư thân, mất nết. | : '' [..]
|
2 |
hỏngtt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi.đgt 1. Làm hư [..]
|
3 |
hỏngtt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi. đgt 1. Làm hư đi: cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi. tht Nói lên sự thất vọng: ! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!. [..]
|
4 |
hỏngở tình trạng không thể dùng được nữa xe hỏng máy phá hỏng một bên mắt bị hỏng Đồng nghĩa: hỏng hóc, hư, hư hỏng không thành, không man [..]
|
<< đạo đức | biểu diễn >> |