Ý nghĩa của từ h là gì:
h nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 469 ý nghĩa của từ h. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa h mình

1

25 Thumbs up   6 Thumbs down

h


Thể văn thuật lại theo thứ tự thời gian những sự việc mà mình đã làm, đã gặp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

18 Thumbs up   9 Thumbs down

h


là câu chuyện ghi chép lại những gì đã xảy ra. Những câu chuyện được kể trong hồi kí thường mang tính hiện thực và không có sự hư cấu hay tưởng tượng.
Ví dụ: Hồi kí thời thơ ấu của tôi.
nghiemmailan - 2013-08-07

3

16 Thumbs up   7 Thumbs down

h


hồi kí là tái hiện lại những sự việc đã diễn ra trong quá khứ,đã từng trải qua hoăc chứng kiến tận mắt.
lovetaeyeon2206 - 2013-08-14

4

9 Thumbs up   5 Thumbs down

h


hồi là nhớ lại, kí là ghi chép lại
tài liệu ghi lại những sự việc một người đã trải qua trong quá khứ, viết theo thứ tự thời gian, như một câu chuyện.
VD: hồi kí chiến tranh việt nam
hansnam - 2013-07-25

5

10 Thumbs up   7 Thumbs down

h


Cv. hồi ký. | Thể kí ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã chứng kiến sự việc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Từ cũ chỉ trời. | : '''''Hồng quân''' với khách hồng quần,.'' | : ''Đã xoay đến thế còn vần chưa tha (Truyện Kiều)'' | Quân đội Xô-viết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

3 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống..
+, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn..
+, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,...
ThuyNguyen - 2013-08-14

8

2 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Trong trạng thái trái tim đập dồn dập. | : ''Chạy một lúc thì tim '''hồi hộp''''' | Vì cảm động quá mà xao xuyến. | : ''Người con gái ấy '''hồi hộp''' nhìn người chú (Nguyên Hồng)'' | : ''Người đọc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

2 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Phần linh hồn của con người đối với thể xác.
Nguồn: vdict.com

10

2 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Viết tắt của từ Hour, có nghĩa là giờ giấc.
thanhthu - 2013-07-22

11

2 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng Nhung là tên một loại hoa hồng
+, "Hồng": màu đỏ, hồng
+, "Nhung": hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang (Vd: vải Nhung, quần nhung, mịn như nhung...),
=> Tên Hồng Nhung có ý nghĩa là "Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa"
ThuyNguyen - 2013-08-11

12

2 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng Ngân là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là đỏ, là màu sắc sáng, rực rỡ; Ngân nghĩa là châu báu hoặc vật chất có giá trị quý báu; Hồng Ngân có thể được hiểu là một cái tên được gửi gắm ý nghĩa về một cuộc sống đầy đủ vật chất và tươi sáng.
babbisun - 2013-08-14

13

3 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Hồng Anh là tên một loài hoa đẹp, màu hồng phấn, cây sinh trưởng nhanh, dễ thích nghi với điều kiện sống, nhân giống bằng phương pháp giâm cành.
Hồng chỉ màu hồng, tượng trưng cho sự đáng yêu, ngọt ngào, tạo nên cảm giác thoải mái, dễ chịu.
Anh chỉ sự thông minh, tinh anh
Hồng Anh được đặt tên cho bé gái với mong ước con sẽ luôn xinh đẹp, dễ thương, thông minh và thích nghi với mọi hoàn cảnh sống.
miu - 2013-09-17

14

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Phúc lớn. | : ''Nhà có '''hồng phúc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế. | : ''Hội '''hồng thập tự.''' - Hội chữ thập đỏ, tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hoa hồng cánh đỏ thắm, mượt như nhung.
Nguồn: vi.wiktionary.org

17

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nạn lụt to thời thái cổ, theo truyền thuyết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. Tôn giáo do Ma-hô-mét sáng lập ở thế kỉ VII, thịnh hành ở Trung Đông, Bắc Phi và một số nước khác. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồi giáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồi giáo":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

19

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Miếng lụa trắng để trên ngực người sắp chết sau kết lại thành hình người để thờ trong ba năm (cũ).
Nguồn: vdict.com

20

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hoa hồng nhỏ và đỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng quế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng quế": . hồng quế húng quế. Những từ có chứa "hồng quế" in its definition in Vietn [..]
Nguồn: vdict.com

21

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Con bướm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

22

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. 1. Yếu tố tinh thần được coi là đối lập với thể xác: hồn lìa xác hồn xiêu phách lạc khôn hồn. 2. Tư tưởng và tình cảm con người: trông bức tranh rất có hồn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

23

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng Phúc: theo tiếng Hán có nghĩa là Phúc Lớn.
Đây là cái tên đẹp có thể đặt cho cả bé trai và bé gái. Thông thường khi sinh con, bố mẹ thường rất mong mỏi mẹ tròn con vuông, và con ra đời là niềm hạnh phúc vô bờ bến của bố mẹ. Chính vì vậy khi đặt tên con là Hồng Phúc, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc lớn lao khi có con bên đời.
Caominhhv - 2013-08-08

24

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng Thắm là một cái tên con gái rất mộc mạc, giản dị, thường được đặt bởi những người vùng đồng bằng bắc bộ Việt Nam.
Tên này có ý nghĩa mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, da dẻ hồng hào, khoẻ mạnh
Caominhhv - 2013-08-08

25

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng Phương là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho cả con trai và con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là màu đỏ, màu sắc sặc sỡ; Phương là tiếng thơm; Hồng Phương là cái tên được gửi gắm ý nghĩa về một cuộc sống tươi đẹp của một đứa con sống thơm thảo.
babbisun - 2013-08-14

26

4 Thumbs up   3 Thumbs down

h


hoi ky la ky uc cua qua khu dc hoi tuong nho lai .
cute - 2013-09-04

27

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ, Văn chương) con bướm.
Nguồn: tratu.soha.vn

28

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ, Ít dùng) phúc lớn nhờ hồng phúc tổ tiên
Nguồn: tratu.soha.vn

29

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


chỏm tóc để ở giữa đầu của trẻ em trai thời xưa tóc để hồng mao
Nguồn: tratu.soha.vn

30

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


con bướm
danh từ
maianhdhbk - 2013-11-10

31

1 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Là sự hạnh phúa tốt đẹp của mình
Hồng hoa - 2013-11-23

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm. | : ''Cái gánh hàng đầy những quế cùng '''hồi'''.'' | Lúc; Thời gian. | : ''Có khi vận rủi, tới '''hồi''' may (Chu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tài liệu có liên quan tới một người, một vụ việc, được tập hợp lại một cách hệ thống. | : '''''Hồ sơ''' cán bộ.'' | : '''''Hồ sơ''' vụ án.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Sống lại, tươi tốt lại. | : ''Cây cỏ '''hồi sinh''' sau thời gian nắng hạn .'' | : ''Đất nước đang '''hồi sinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tỉnh ra sau khi bị mê man. | : ''Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã '''hồi tỉnh''''' | Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm. | : ''Chúng ta hãy '''hồi tỉnh''' lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Yếu tố tinh thần được coi là đối lập với thể xác. | : '''''Hồn''' lìa xác.'' | : '''''Hồn''' xiêu phách lạc.'' | : ''Khôn '''hồn'''.'' | Tư tưởng và tình cảm con người. | : ''Trông bức tranh rất có [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Điềm đạm một cách thành thực. | : ''Cái vui của chúng tôi đêm ấy '''hồn nhiên''', giản dị (Nguyễn Tuân)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Điểm tròn ở giữa cái bia để tập bắn hay thi bắn. | : ''Chị ấy bắn ba phát đều trúng '''hồng tâm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Vui niềm vui chung. | : ''Mọi người '''hồ hởi''' lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cây nhiệt đới, hột có vị cay và dùng làm gia vị. | Hột của cây nói trên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Che chở, bênh vực. | Cẩu thả. | : ''Làm việc '''hồi hộ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thời gian cây cỏ trở lại tươi tốt sau mùa đông giá lạnh. | Thời kỳ phụ nữ vào khoảng ngoài bốn mươi tuổi, có những nhu cầu về tâm lý và sinh lý tương tự lúc dậy thì. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói thời đại mông muội, loài người còn ăn lông ở lỗ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cảm thấy có điều còn chưa rõ, nên chưa tin chắc là đúng sự thật. | : ''Vấn đề còn '''hồ nghi''', chưa thể kết luận.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng Bàng và Lạc Long, nói gộp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Công chúa Hồ Dương phải lòng Tống Hoằng, công chúa là chị Hán Quang Vũ, được phong ấp ở Hồ Dương nên gọi là hồ Dương công chúa. (Hồ Dương nay thuộc Hồ Nam). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Người Hồ (phía Bắc) kẻ Việt (phía Nam) chung một nhà.
Nguồn: vi.wiktionary.org

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tên chúa giặc Hung Nô.
Nguồn: vi.wiktionary.org

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Quần áo người Hồ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Bụi Hồ (coi người Hồ như cát bụi).
Nguồn: vi.wiktionary.org

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Giấc mơ hóa bướm. | Trang sinh (Trang Chu) người thời Chiến quốc. | Trang Tử. | : ''"Xưa kia.'' | : ''Trang chu chiêm bao thấy mình hóa thành bướm..'' | : ''Tự thấy thích chí chăng, chẳng biết đến. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đời Hán Thanh Đế, Hồng Dương hầu Vương Lập chiếm đất mở rộng hàng mấy trăm khoảnh để đem bán lấy tiền rất đắt. Việc phát giác ra phải truất.
Nguồn: vi.wiktionary.org

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cái phất trần đỏ. Xem Lý Tĩnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


. Âm thanh vọng trở lại. | . (kc. ). Thư trả lời. | : ''Gửi thư đi rồi, nhưng chưa có '''hồi âm'''.'' | : ''Xin '''hồi âm''' cho biết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì ngọt. | : ''Để ta mua cốm, mua '''hồng''' sang sêu. (ca dao)'' | : ''Thà rằng ăn nửa quả '''hồng''', còn hơn ăn cả chùm sung ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lầu hồng chỗ ở của nhà quyền quí thời phong kiến. | : '''''Hồng lâu''' còn khóa then sương ()'' | Nơi ả đào ở (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tôn giáo do Mô-ha-mét sáng lập ở thế kỉ VII, thịnh hành ở Trung Đông, Bắc Phi và một số nước khác.
Nguồn: vi.wiktionary.org

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Con cáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Không có lý lẽ | Lơ mơ không rõ. | : ''Ăn nói '''hồ đồ'''.'' | : ''Kết luận '''hồ đồ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nhớ lại những sự việc đã qua. | : '''''Hồi tưởng''' lại thời kháng chiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói nước da đỏ thắm vì khoẻ mạnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

62

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Của cải, đồ vật của bố mẹ cho người con gái đem về nhà chồng (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

63

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Phần linh hồn của con người đối với thể xác.
Nguồn: vi.wiktionary.org

64

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Một cây đàn hồ cầm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

65

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đâu có dễ dàng. | : ''Một đời '''hồ dễ''' mấy lần gặp tiên (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

66

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói chí khí rộng lớn của người con trai trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

67

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nuôi miệng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

68

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Người thu tiền hồ và dam hoặc vơ tiền trong một đám sóc đĩa hoặc thò lò.
Nguồn: vi.wiktionary.org

69

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Bầu đựng rượu. | Xe lăn đường, có những bánh rộng và nặng dùng để nén đá xuống đường cho phẳng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

70

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nhúng quần áo trắng đã giặt sạch vào nước có pha phẩm xanh loãng cho đẹp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

71

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đèn dùng sự phóng điện giữa hai cực trong không khí để thắp sáng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

72

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tức là cảnh ao hồ, non bộ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

73

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Màu xanh da trời nhạt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

74

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Loài hồ ly đã thành tinh trong các truyện thần tiên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

75

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Giống đậu rừng, hoa trắng đỏ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

76

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lễ đáp thăm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

77

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Trở về nơi cũ, sau khi đã tản cư.
Nguồn: vi.wiktionary.org

78

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói thứ thuốc có khả năng làm sống lại người ốm nặng sắp chết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

79

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói quan lại thôi làm việc khi tuổi già, trở về nghỉ ngơi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

80

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Trở về làng, quê quán, xứ sở mình. | Chất thơm lấy từ hạt của một loài cây hoa tán, thường dùng để chế rượu mùi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

81

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói quan lại về kinh đô để nhận mệnh lệnh của nhà vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

82

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói vua trở về sau khi đi ra ngoài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

83

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lúc lâu, khoảng thời gian dài. | : ''Nói chuyện '''hồi lâu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

84

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói gái điếm thời xưa trở về làm ăn lương thiện.
Nguồn: vi.wiktionary.org

85

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lúc vừa qua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

86

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Trở lại, làm cho trở lại trạng thái cũ. | : ''Bệnh khỏi, sức khỏe đã '''hồi phục'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

87

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Về quê.
Nguồn: vi.wiktionary.org

88

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nghĩ lại và nhận ra điều lầm lỗi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

89

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Khoảng thời gian gặp những việc không may.
Nguồn: vi.wiktionary.org

90

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Miếng lụa trắng để trên ngực người sắp chết sau kết lại thành hình người để thờ trong ba năm (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

91

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thật thà, đầy đặn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

92

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồn như cây quế, phách như cây mai (Hồn phách thơm tho nhẹ nhàng) một cách tả giấc ngủ cho bóng bảy, đẹp lời văn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

93

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nguồn cảm hứng lúc làm thơ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

94

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ cây cùng họ với cam, quít, quả nhỏ, da vàng, có lông nhung, vị chua ngọt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

95

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hoa hồng, cánh màu trắng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

96

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đá quí, trong suốt, là một loại cương ngọc, có màu đỏ thắm, có khi hơi ngả sang hồng hoặc tím.
Nguồn: vi.wiktionary.org

97

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Khả năng chính trị và khả năng chuyên môn của người cán bộ cách mạng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

98

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tế bào trong máu, hình đĩa, sắc đỏ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

99

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hồng sản ở Hạc Trì (Phú Thọ), không có hạt, quả to, giòn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

100

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hơi hồng. | : '''''Hồng hồng''' má phấn duyên vì cậy (Hồ Xuân Hương)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

101

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói thở nhanh và mạnh. | : ''Chạy vội quá, thở '''hồng hộc'''.'' | Ngỗng trời và ngan trời.
Nguồn: vi.wiktionary.org

102

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hồng sản ở Lạng Sơn, không có hạt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

103

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Gỗ cây mai già dùng để nấu làm nước uống, sắc nước đỏ hồng, nên gọi là hồng mai.
Nguồn: vi.wiktionary.org

104

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Bức xạ không trông thấy được, thường phát rất nhiều từ những vật nóng, trước khi phát ánh sáng đỏ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

105

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng đã thả vào nước trong một thời gian để hết vị chát.
Nguồn: vi.wiktionary.org

106

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hoa hồng nhỏ và đỏ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

107

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Từ mà những người chán đời trong xã hội phong kiến dùng để chỉ cảnh phồn hoa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

108

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Mây hồng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

109

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Chức sắc của Thiên chúa giáo, dưới giáo hoàng một bậc và có quyền bầu giáo hoàng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

110

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đàn của người Hồ bên Trung Quốc xưa. | : ''Nghề riêng ăn đứt '''hồ cầm''' một chương (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

111

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cung và tên. Ngb. Từ trong văn học cổ chỉ chí khí người con trai.
Nguồn: vi.wiktionary.org

112

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Con bướm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

113

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


. Gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp. | : ''Kiếp '''hồng nhan'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

114

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Từ cũ chỉ người con gái đẹp trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

115

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Xưa có người gặp cô gái trong rừng, cùng uống rượu, sáng dậy thấy mình nằm dưới gốc cây mai. Đây chỉ có ý nói là giấc mơ màng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

116

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Bầu thiêng, có thể thu chứa cả trời đất.
Nguồn: vi.wiktionary.org

117

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nhà cách mạng, một người đấu tranh giành độc lập và toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam và là một người cộng sản theo chủ nghĩa dân tộc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

118

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Một huyện thuộc tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

119

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói người phụ nữ, có nhan sắc (trong xã hội phong kiến), bị áp bức nặng nề, nên chịu nhiều nỗi đau khổ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

120

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lá màu hồng và dây đỏ. | Tình duyên giữa đôi nam nữ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

121

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Giai đoạn lịch sử thời đại thượng cổ của lịch sử Việt Nam, dựa nhiều trên các truyền thuyết chuyện kể, và một số ít bằng chứng khảo cổ học và ghi chép lịch sử, bắt đầu từ năm 3079 TCN. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

122

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tài liệu do chủ đầu tư lập và gửi cho nhà thầu dự kiến chỉ định để làm căn cứ cho nhà thầu lập hồ sơ đề xuất, bao gồm thông tin về gói thầu; yêu cầu nhà thầu kê khai, đề xuất; và chỉ dẫn đối với nhà [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

123

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


1 dt Nơi trũng ở trong đất liền, sâu và rộng, chứa nước thường là ngọt: Hồ Hoàn-kiếm; Hồ Tây ở Hà-nội; Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd).2 dt Bầu đựng rượu (cũ): Thơ lung túi, rượu lưng hồ (cd) [..]
Nguồn: vdict.com

124

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Giống đậu rừng, hoa trắng đỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ đậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ đậu": . hải âu hoa hậu hồi hưu hu hu huy hiệu hy hữu [..]
Nguồn: vdict.com

125

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lơ mơ không rõ : Ăn nói hồ đồ ; Kết luận hồ đồ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ đồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ đồ": . ha ha hà y hài hòa hải âu hải hà hào hoa hào hoa hầu hạ [..]
Nguồn: vdict.com

126

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Giấc mơ hóa bướmTrang sinh (Trang Chu) người thời Chiến quốcTrang Tử: "Xưa kia Trang chu chiêm bao thấy mình hóa thành bướm. Tự thấy thích chí chăng, chẳng biết đến Chu nữa.Toắt thức dậy thì là Chu. K [..]
Nguồn: vdict.com

127

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Xem Ngày tháng trong bầu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồ Công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồ Công": . hạ công hải cảng Hoá công hỏi cung Hồ Công hội chứng. Những từ có chứa "Hồ [..]
Nguồn: vdict.com

128

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tên một ngôi động đẹp ở núi Xuân Đài, phía tây huyện Vĩnh Lộc. Thanh Hóa. Cửa động có 2 tượng đá, tương truyền là tượng 2 người tên là Hồ Công và Phí Trường Phòng [..]
Nguồn: vdict.com

129

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Một loại đàn tỳ bà. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ cầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ cầm": . hồ cầm hồ cầm. Những từ có chứa "hồ cầm": . hồ cầm hồ cầm hồ cầm một trương [..]
Nguồn: vdict.com

130

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Một cây đàn hồ cầm
Nguồn: vdict.com

131

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đâu có dễ dàng: Một đời hồ dễ mấy lần gặp tiên (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ dễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ dễ": . hạ du hải đảo hải đạo hiếu đễ họa đồ hoạt đầu hỏi d [..]
Nguồn: vdict.com

132

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Công chúa Hồ Dương phải lòng Tống Hoằng, công chúa là chị Hán Quang Vũ, được phong ấp ở Hồ Dương nên gọi là hồ Dương công chúa. (Hồ Dương nay thuộc Hồ Nam)Xem Tao Khang [..]
Nguồn: vdict.com

133

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói chí khí rộng lớn của người con trai trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ hải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ hải": . hoi hoi hồ hải hồ hởi hôi hổi hồi hồi [..]
Nguồn: vdict.com

134

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


t. Vui niềm vui chung: Mọi người hồ hởi lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ hởi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ hởi": . hoi hoi hồ hải hồ hởi h [..]
Nguồn: vdict.com

135

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nuôi miệng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ khẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ khẩu": . hồ khẩu hổ khẩu hộ khẩu. Những từ có chứa "hồ khẩu" in its definition in Vietnamese. V [..]
Nguồn: vdict.com

136

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Người thu tiền hồ và dam hoặc vơ tiền trong một đám sóc đĩa hoặc thò lò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ lì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ lì": . hải lưu hải lý ho lao hò la ho [..]
Nguồn: vdict.com

137

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Bầu đựng rượu.Xe lăn đường, có những bánh rộng và nặng dùng để nén đá xuống đường cho phẳng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ lô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ lô": . hải lưu hả [..]
Nguồn: vdict.com

138

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


bầu thiêng, có thể thu chứa cả trời đất. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ linh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ linh": . Hồ linh hồ linh. Những từ có chứa "hồ linh": . Hồ linh [..]
Nguồn: vdict.com

139

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Con cáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ ly". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ ly": . hải lý hồ ly hộ lý hữu lý. Những từ có chứa "hồ ly": . hồ ly Hoa biểu hồ ly [..]
Nguồn: vdict.com

140

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nhúng quần áo trắng đã giặt sạch vào nước có pha phẩm xanh loãng cho đẹp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ lơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ lơ": . hải lưu hải lý ho lao hò la h [..]
Nguồn: vdict.com

141

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


đg. Cảm thấy có điều còn chưa rõ, nên chưa tin chắc là đúng sự thật. Vấn đề còn hồ nghi, chưa thể kết luận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ nghi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ nghi" [..]
Nguồn: vdict.com

142

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thái tử, con cả Hồ Quí Li, anh Hồ Hán Thương, không rõ năm sinh, năm mất, tự là Mạnh Nguyên, hiệu Nam ÔngChính ông có ý nhường ngôi cho em, nhưng anh em vẫn có điều bất hòa. Hồ Quí Li thường khuyên an [..]
Nguồn: vdict.com

143

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


quần áo người Hồ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồ phục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồ phục": . Hồ phục hồi phục
Nguồn: vdict.com

144

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(lý) Đèn dùng sự phóng điện giữa hai cực trong không khí để thắp sáng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ quang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ quang": . hào quang hồ quang. Những [..]
Nguồn: vdict.com

145

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. Tài liệu có liên quan tới một người, một vụ việc, được tập hợp lại một cách hệ thống: hồ sơ cán bộ hồ sơ vụ án.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ sơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ [..]
Nguồn: vdict.com

146

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tức là cảnh ao hồ, non bộ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ sơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ sơn": . hậu sản Họa Sơn hồ sơn hộ sản hữu sản [..]
Nguồn: vdict.com

147

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Màu xanh da trời nhạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ thủy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ thủy": . hạ thủy hồ thủy
Nguồn: vdict.com

148

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


do chữ: "tang bồng hồ thỉ" nghĩa là cái cung bằng gỗ dâu, cái tên bằng cỏ bồng, tiêu biểu chí khí người con trai, đem cung tên mà giúp đời giúp nước. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ thỉ". Những [..]
Nguồn: vdict.com

149

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


d. 1. Cây nhiệt đới, hột có vị cay và dùng làm gia vị. 2. Hột của cây nói trên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ tiêu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ tiêu": . hạt tiêu hoa tiêu h [..]
Nguồn: vdict.com

150

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Loài hồ ly đã thành tinh trong các truyện thần tiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ tinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ tinh": . hạ tình hậu tình Hoả tinh hoạt tinh hồ tinh hồ [..]
Nguồn: vdict.com

151

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


bụi Hồ (coi người Hồ như cát bụi). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồ trần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồ trần": . hói trán Hồ trần. Những từ có chứa "Hồ trần" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

152

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồ: Chỉ chung các dân tộc ngoài biên giới, phía Bắc Trung Quốc thời xưa, tức chỉ Bắc Địch, nay gọi là Hung Nô (Theo lời chú của Trịnh Tư Nông trong "Khản Công ký")Việt: Chỉ chung các chủng tộc phương [..]
Nguồn: vdict.com

153

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


người Hồ (phía Bắc) kẻ Việt (phía Nam) chung một nhà. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồ Việt nhứt gia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồ Việt nhứt gia": . Hồ Việt nhất gia Hồ Việt nhứ [..]
Nguồn: vdict.com

154

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nữ sĩ độc đáo khoảng cuối đời Hậu Lê, không rõ năm sinh, năm mất.Thân phụ bà là Hồ Phi Diễn, quán làng Quỳnh Đôi, huyệt Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; sau ra ngụ ở phường Khán Xuân, ở gần vườn thảo cầm Hà N [..]
Nguồn: vdict.com

155

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tên chúa giặc Hung Nô
Nguồn: vdict.com

156

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


1 dt Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm: Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi.2 dt 1. Lúc; Thời gian: Có khi vận rủi, tới hồi may (ChMTrinh); Quá chơi l [..]
Nguồn: vdict.com

157

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


d. 1 (cũ). Âm thanh vọng trở lại. 2 (hoặc đg.). (kc.). Thư trả lời. Gửi thư đi rồi, nhưng chưa có hồi âm. Xin hồi âm cho biết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi âm". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

158

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Khoảng thời gian gặp những việc không may.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi đen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi đen": . hải yến hơi men [..]
Nguồn: vdict.com

159

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


lễ đáp thăm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi bái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi bái": . hỏi bài hồi bái
Nguồn: vdict.com

160

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Trở về nơi cũ, sau khi đã tản cư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi cư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi cư": . hải cẩu hoài cổ hồi cư hối cải hội chợ [..]
Nguồn: vdict.com

161

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói thứ thuốc có khả năng làm sống lại người ốm nặng sắp chết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi dương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi dương": . hải đăng hồi dương hội đồng hơi [..]
Nguồn: vdict.com

162

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cũ, Nh. Hồi giáo. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồi hồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồi hồi": . hoi hoi hôi hổi hồi hồi Hồi hồi hơi hơi. Những từ có chứa "Hồi hồi": . hồi hồ [..]
Nguồn: vdict.com

163

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


1. đg. Che chở, bênh vực. 2. ph. Cẩu thả: Làm việc hồi hộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi hộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi hộ": . hài hòa hải hà hí hoáy hoi hoi hôi hổi hồi [..]
Nguồn: vdict.com

164

2 Thumbs up   2 Thumbs down

h


tt, trgt 1. Trong trạng thái trái tim đập dồn dập: Chạy một lúc thì tim hồi hộp 2. Vì cảm động quá mà xao xuyến: Người con gái ấy hồi hộp nhìn người chú (Ng-hồng); Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và h [..]
Nguồn: vdict.com

165

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói quan lại thôi làm việc khi tuổi già, trở về nghỉ ngơi.
Nguồn: vdict.com

166

7 Thumbs up   7 Thumbs down

h


Thể văn thuật lại theo thứ tự thời gian những sự việc mà mình đã làm, đã gặp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi ký". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi ký": . hồi kí hồi ký [..]
Nguồn: vdict.com

167

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói quan lại về kinh đô để nhận mệnh lệnh của nhà vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi kinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi kinh": . hai kinh hồi kinh. Những từ có chứa "hồi k [..]
Nguồn: vdict.com

168

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lúc lâu, khoảng thời gian dài: Nói chuyện hồi lâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi lâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi lâu": . hải lưu hồi lâu [..]
Nguồn: vdict.com

169

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói vua trở về sau khi đi ra ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi loan". Những từ có chứa "hồi loan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . keo loan Keo loan Hầu Lo [..]
Nguồn: vdict.com

170

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cg. Hoàn lương. Nói gái điếm thời xưa trở về làm ăn lương thiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi lương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi lương": . hai lòng hài lòng hồi lương [..]
Nguồn: vdict.com

171

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Của cải, đồ vật của bố mẹ cho người con gái đem về nhà chồng (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi môn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi môn": . hồi môn hơi men [..]
Nguồn: vdict.com

172

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lúc vừa qua.
Nguồn: vdict.com

173

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Trở lại, làm cho trở lại trạng thái cũ: Bệnh khỏi, sức khỏe đã hồi phục.
Nguồn: vdict.com

174

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


đgt. Sống lại, tươi tốt lại: Cây cỏ hồi sinh sau thời gian nắng hạn Đất nước đang hồi sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi sinh". Những từ có chứa "hồi sinh" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

175

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nghĩ lại và nhận ra điều lầm lỗi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi tâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi tâm": . hỏi thăm hồi tâm hội thẩm [..]
Nguồn: vdict.com

176

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


đgt (H. tỉnh: không mê nữa; không say nữa) 1. Tỉnh ra sau khi bị mê man: Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh 2. Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm: Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấ [..]
Nguồn: vdict.com

177

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Về quê. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi trang". Những từ có chứa "hồi trang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . trang trang bị trang điểm trang trọng Trang sinh hó [..]
Nguồn: vdict.com

178

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nhớ lại những sự việc đã qua : Hồi tưởng lại thời kháng chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi tưởng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi tưởng": . hồi tưởng hội thương [..]
Nguồn: vdict.com

179

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


d. 1. Thời gian cây cỏ trở lại tươi tốt sau mùa đông giá lạnh. 2. Thời kỳ phụ nữ vào khoảng ngoài bốn mươi tuổi, có những nhu cầu về tâm lý và sinh lý tương tự lúc dậy thì.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

180

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. 1. Yếu tố tinh thần được coi là đối lập với thể xác: hồn lìa xác hồn xiêu phách lạc khôn hồn. 2. Tư tưởng và tình cảm con người: trông bức tranh rất có hồn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ [..]
Nguồn: vdict.com

181

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thật thà, đầy đặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồn hậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồn hậu": . hãn hữu hồn hậu
Nguồn: vdict.com

182

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Xưa có người gặp cô gái trong rừng, cùng uống rượu, sáng dậy thấy mình nằm dưới gốc cây mai. Đây chỉ có ý nói là giấc mơ màng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồn mai". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

183

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tt (H. hồn: không lộ ra; nhiên: như thường) Điềm đạm một cách thành thực: Cái vui của chúng tôi đêm ấy hồn nhiên, giản dị (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồn nhiên". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

184

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nguồn cảm hứng lúc làm thơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồn thơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồn thơ": . hàn the hôn thú hôn thư hồn thơ huấn thị [..]
Nguồn: vdict.com

185

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nh. Hồn phách.
Nguồn: vdict.com

186

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


1 dt Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì ngọt: Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu (cd); Thà rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát lè (cd).2 dt Loài cây n [..]
Nguồn: vdict.com

187

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ cây cùng họ với cam, quít, quả nhỏ, da vàng, có lông nhung, vị chua ngọt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng bì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng bì": . hoàng bá hoàng bào hồ [..]
Nguồn: vdict.com

188

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hoa hồng, cánh màu trắng.
Nguồn: vdict.com

189

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(địa) Đá quí, trong suốt, là một loại cương ngọc, có màu đỏ thắm, có khi hơi ngả sang hồng hoặc tím.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng bảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng bảo":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

190

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tế bào trong máu, hình đĩa, sắc đỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng cầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng cầu": . Hàng Châu hồng cầu hùng cứ hùng cứ [..]
Nguồn: vdict.com

191

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Khả năng chính trị và khả năng chuyên môn của người cán bộ cách mạng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng chuyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng chuyên": . hóng chuyện hồng chuy [..]
Nguồn: vdict.com

192

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đời Hán Thanh Đế, Hồng Dương hầu Vương Lập chiếm đất mở rộng hàng mấy trăm khoảnh để đem bán lấy tiền rất đắt. Việc phát giác ra phải truất. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồng Dương". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

193

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói nước da đỏ thắm vì khoẻ mạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hào": . hồng hào hùng hổ huống hồ hững hờ [..]
Nguồn: vdict.com

194

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hồng sản ở Hạc Trì (Phú Thọ), không có hạt, quả to, giòn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hạc": . hoang hoác Hoàng Hạc hồng hạc hồng [..]
Nguồn: vdict.com

195

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hơi hồng: Hồng hồng má phấn duyên vì cậy (Hồ Xuân Hương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hồng": . hong hóng hồng hoang hồng hoàng hồng [..]
Nguồn: vdict.com

196

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói thở nhanh và mạnh: Chạy vội quá, thở hồng hộc.Ngỗng trời và ngan trời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hộc": . hoang hoác Hoàng Hạc h [..]
Nguồn: vdict.com

197

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


t. Nói thời đại mông muội, loài người còn ăn lông ở lỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hoang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hoang": . hồng hoang hồng hoàng hùng hoàng. Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

198

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


X. Hùng hoàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hoàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hoàng": . hong hóng hồng hoang hồng hoàng hồng hồng hùng hoàng [..]
Nguồn: vdict.com

199

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nh. Hồng cầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng huyết cầu". Những từ có chứa "hồng huyết cầu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khí huyết huyết mạch huyết huyết á [..]
Nguồn: vdict.com

200

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


d. 1. Lầu hồng chỗ ở của nhà quyền quí thời phong kiến: Hồng lâu còn khóa then sương (Cgo). 2. Nơi ả đào ở (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng lâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ [..]
Nguồn: vdict.com

201

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. Hồng Bàng và Lạc Long, nói gộp. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồng Lạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồng Lạc": . Hồng Lạc hưởng lạc [..]
Nguồn: vdict.com

202

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hồng sản ở Lạng Sơn, không có hạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng lạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng lạng": . hoang lương hoàng lương hoàng lương hồng lạng húng láng [..]
Nguồn: vdict.com

203

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Gỗ cây mai già dùng để nấu làm nước uống, sắc nước đỏ hồng, nên gọi là hồng mai
Nguồn: vdict.com

204

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng đã thả vào nước trong một thời gian để hết vị chát.
Nguồn: vdict.com

205

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(lý) Bức xạ không trông thấy được, thường phát rất nhiều từ những vật nóng, trước khi phát ánh sáng đỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng ngoại". Những từ có chứa "hồng ngoại" in its definitio [..]
Nguồn: vdict.com

206

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Má hồng, chỉ người đẹp. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng nhan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng nhan": . hồng nhan hồng nhan. Những từ có chứa "hồng nhan": . hồng nhan hồng [..]
Nguồn: vdict.com

207

1 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Thứ hoa hồng cánh đỏ thắm, mượt như nhung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng nhung". Những từ có chứa "hồng nhung" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhung cẩm nhu [..]
Nguồn: vdict.com

208

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cái phất trần đỏ. Xem Lý Tĩnh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồng Phất". Những từ có chứa "Hồng Phất" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ [..]
Nguồn: vdict.com

209

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. Quân đội cách mạng (vô sản) ở một số nước: Hồng quân Liên Xô. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồng quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồng quân": . hồng quân hồng quân Hồng quân [..]
Nguồn: vdict.com

210

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cái quân màu hồng, hai chữ này được dùng để chỉ nữ giới. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng quần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng quần": . hồng quân hồng quân Hồng quân hồng quần [..]
Nguồn: vdict.com

211

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt (H. hồng: đỏ; tâm: điểm ở giữa) Điểm tròn ở giữa cái bia để tập bắn hay thi bắn: Chị ấy bắn ba phát đều trúng hồng tâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng tâm". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

212

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế. Hội hồng thập tự. Cg. Hội chữ thập đỏ. Tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng thập tự". Những từ có chứa "hồng thập tự" i [..]
Nguồn: vdict.com

213

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nạn lụt to thời thái cổ, theo truyền thuyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng thủy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng thủy": . Hằng Thuỷ hồng thủy [..]
Nguồn: vdict.com

214

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Từ mà những người chán đời trong xã hội phong kiến dùng để chỉ cảnh phồn hoa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng trần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng trần": . hồng trần hổng tr [..]
Nguồn: vdict.com

215

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


mây hồng
Nguồn: vdict.com

216

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Chức sắc của Thiên chúa giáo, dưới giáo hoàng một bậc và có quyền bầu giáo hoàng.
Nguồn: vdict.com

217

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


1 dt Nơi trũng ở trong đất liền, sâu và rộng, chứa nước thường là ngọt: Hồ Hoàn-kiếm; Hồ Tây ở Hà-nội; Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd). 2 dt Bầu đựng rượu (cũ): Thơ lung túi, rượu lưng hồ (cd). 3 dt Cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bằng bột: Ăn hồ, ăn cháo cho xong bữa; Có bột mới gột nên hồ (tng). 4 dt Chất dính dùng để dán: Quấy bột làm hồ; [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

218

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đàn của người Hồ bên Trung Quốc xưa: Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một chương (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

219

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Một loại đàn tỳ bà
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

220

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Một cây đàn hồ cầm
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

221

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Xem Ngày tháng trong bầu
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

222

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tên một ngôi động đẹp ở núi Xuân Đài, phía tây huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa. Cửa động có 2 tượng đá, tương truyền là tượng 2 người tên là Hồ Công và Phí Trường Phòng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

223

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đâu có dễ dàng: Một đời hồ dễ mấy lần gặp tiên (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

224

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Công chúa Hồ Dương phải lòng Tống Hoằng, công chúa là chị Hán Quang Vũ, được phong ấp ở Hồ Dương nên gọi là hồ Dương công chúa. (Hồ Dương nay thuộc Hồ Nam) Xem Tao Khang
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

225

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Giống đậu rừng, hoa trắng đỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

226

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Giấc mơ hóa bướm Trang sinh (Trang Chu) người thời Chiến quốc Trang Tử: "Xưa kia Trang chu chiêm bao thấy mình hóa thành bướm. Tự thấy thích chí chăng, chẳng biết đến Chu nữa.Toắt thức dậy thì là Chu. Không biết Chu chiêm bao thấy bướm hay bướm chiêm bao thành Chu chăng..."
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

227

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lơ mơ không rõ : Ăn nói hồ đồ ; Kết luận hồ đồ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

228

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói chí khí rộng lớn của người con trai trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

229

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


t. Vui niềm vui chung: Mọi người hồ hởi lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

230

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nuôi miệng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

231

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Người thu tiền hồ và dam hoặc vơ tiền trong một đám sóc đĩa hoặc thò lò.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

232

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


bầu thiêng, có thể thu chứa cả trời đất
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

233

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Bầu thiêng Xem Phí Trường Phòng, Ngày tháng trong bầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

234

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Bầu đựng rượu. Xe lăn đường, có những bánh rộng và nặng dùng để nén đá xuống đường cho phẳng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

235

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nhúng quần áo trắng đã giặt sạch vào nước có pha phẩm xanh loãng cho đẹp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

236

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Con cáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

237

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


đg. Cảm thấy có điều còn chưa rõ, nên chưa tin chắc là đúng sự thật. Vấn đề còn hồ nghi, chưa thể kết luận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

238

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thái tử, con cả Hồ Quí Li, anh Hồ Hán Thương, không rõ năm sinh, năm mất, tự là Mạnh Nguyên, hiệu Nam Ông Chính ông có ý nhường ngôi cho em, nhưng anh em vẫn có điều bất hòa. Hồ Quí Li thường khuyên anh em ông: "Thiên giả phú, địa giả tải, Huynh đệ nhị nhân như hà bất tương ái? Ô hô! ai tai hề ca khảng khái" Dịch: Trời thì che, đất thì chở, Anh em [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

239

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


quần áo người Hồ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

240

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(lý) Đèn dùng sự phóng điện giữa hai cực trong không khí để thắp sáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

241

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. Tài liệu có liên quan tới một người, một vụ việc, được tập hợp lại một cách hệ thống: hồ sơ cán bộ hồ sơ vụ án.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

242

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tức là cảnh ao hồ, non bộ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

243

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cung và tên. Ngb. Từ trong văn học cổ chỉ chí khí người con trai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

244

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


do chữ: "tang bồng hồ thỉ" nghĩa là cái cung bằng gỗ dâu, cái tên bằng cỏ bồng, tiêu biểu chí khí người con trai, đem cung tên mà giúp đời giúp nước
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

245

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Màu xanh da trời nhạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

246

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


d. 1. Cây nhiệt đới, hột có vị cay và dùng làm gia vị. 2. Hột của cây nói trên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

247

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Loài hồ ly đã thành tinh trong các truyện thần tiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

248

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


bụi Hồ (coi người Hồ như cát bụi)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

249

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồ: Chỉ chung các dân tộc ngoài biên giới, phía Bắc Trung Quốc thời xưa, tức chỉ Bắc Địch, nay gọi là Hung Nô (Theo lời chú của Trịnh Tư Nông trong "Khản Công ký") Việt: Chỉ chung các chủng tộc phương Nam (Bách Việt) hay tên Việt cuối thời Xuân Thu. Câu Tiễn Việt Vương diệt Ngô kiêm tính cả đất đai gồm 2 tỉnh Giang Tô và Triết Giang cho đến miền na [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

250

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


người Hồ (phía Bắc) kẻ Việt (phía Nam) chung một nhà
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

251

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nữ sĩ độc đáo khoảng cuối đời Hậu Lê, không rõ năm sinh, năm mất.Thân phụ bà là Hồ Phi Diễn, quán làng Quỳnh Đôi, huyệt Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; sau ra ngụ ở phường Khán Xuân, ở gần vườn thảo cầm Hà Nội, thuộc huyện Vĩnh Thuận (nay thuộcThủ đô Hà Nội) Bà kém nhan sắc, nhưng duyên dáng mặn mà, thêm nổi tiếng văn chương nên rất nhiều trang phong lưu [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

252

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tên chúa giặc Hung Nô
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

253

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


1 dt Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm: Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi. 2 dt 1. Lúc; Thời gian: Có khi vận rủi, tới hồi may (ChMTrinh); Quá chơi lại gặp hồi đen (K) 2. Nói tiếng chuông, tiếng trống đánh liên tiếp vào một lúc: Hồi chương; Hồi trống, Khắc canh đã giục nam lâu mấy hồi (K) 3. Một p [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

254

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


d. 1 (cũ). Âm thanh vọng trở lại. 2 (hoặc đg.). (kc.). Thư trả lời. Gửi thư đi rồi, nhưng chưa có hồi âm. Xin hồi âm cho biết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

255

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


lễ đáp thăm
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

256

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Trở về nơi cũ, sau khi đã tản cư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

257

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói thứ thuốc có khả năng làm sống lại người ốm nặng sắp chết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

258

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Khoảng thời gian gặp những việc không may.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

259

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. Tôn giáo do Ma-hô-mét sáng lập ở thế kỉ VII, thịnh hành ở Trung Đông, Bắc Phi và một số nước khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

260

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. Tôn giáo do Ma-hô-mét sáng lập ở thế kỉ VII, thịnh hành ở Trung Đông, Bắc Phi và một số nước khác
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

261

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


1. đg. Che chở, bênh vực. 2. ph. Cẩu thả: Làm việc hồi hộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

262

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(đạo) Nh. Hồi giáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

263

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cũ, Nh. Hồi giáo
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

264

1 Thumbs up   1 Thumbs down

h


tt, trgt 1. Trong trạng thái trái tim đập dồn dập: Chạy một lúc thì tim hồi hộp 2. Vì cảm động quá mà xao xuyến: Người con gái ấy hồi hộp nhìn người chú (Ng-hồng); Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và hồi hộp (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

265

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Trở về làng, quê quán, xứ sở mình. Chất thơm lấy từ hạt của một loài cây hoa tán, thường dùng để chế rượu mùi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

266

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói quan lại thôi làm việc khi tuổi già, trở về nghỉ ngơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

267

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói quan lại về kinh đô để nhận mệnh lệnh của nhà vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

268

8 Thumbs up   8 Thumbs down

h


Thể văn thuật lại theo thứ tự thời gian những sự việc mà mình đã làm, đã gặp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

269

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lúc lâu, khoảng thời gian dài: Nói chuyện hồi lâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

270

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói vua trở về sau khi đi ra ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

271

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cg. Hoàn lương. Nói gái điếm thời xưa trở về làm ăn lương thiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

272

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Của cải, đồ vật của bố mẹ cho người con gái đem về nhà chồng (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

273

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lúc vừa qua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

274

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Trở lại, làm cho trở lại trạng thái cũ: Bệnh khỏi, sức khỏe đã hồi phục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

275

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


đgt. Sống lại, tươi tốt lại: Cây cỏ hồi sinh sau thời gian nắng hạn Đất nước đang hồi sinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

276

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nghĩ lại và nhận ra điều lầm lỗi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

277

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


đgt (H. tỉnh: không mê nữa; không say nữa) 1. Tỉnh ra sau khi bị mê man: Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh 2. Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm: Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch hơn nhiều (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

278

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Về quê
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

279

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nhớ lại những sự việc đã qua : Hồi tưởng lại thời kháng chiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

280

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


d. 1. Thời gian cây cỏ trở lại tươi tốt sau mùa đông giá lạnh. 2. Thời kỳ phụ nữ vào khoảng ngoài bốn mươi tuổi, có những nhu cầu về tâm lý và sinh lý tương tự lúc dậy thì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

281

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thật thà, đầy đặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

282

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Long thành lục: Triệu sự Hùng đời Tùy, qua chơi núi La Phủ, trời chiều sắp tàn thấy trong rừng có một cái quán rượu, Hùng liền ghé vào thấy có một người con gái đẹp trang điểm thanh nhã, bận đồ trắng ra tiếp. Hai người cùng nói chuyện uống rượu, hương thơm như phả nhẹ vào người... Sự Hùng say ngũ thiếp đi, lúc tỉnh dậy thấy mình nằm dưới gốc cây ma [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

283

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Xưa có người gặp cô gái trong rừng, cùng uống rượu, sáng dậy thấy mình nằm dưới gốc cây mai. Đây chỉ có ý nói là giấc mơ màng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

284

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tt (H. hồn: không lộ ra; nhiên: như thường) Điềm đạm một cách thành thực: Cái vui của chúng tôi đêm ấy hồn nhiên, giản dị (NgTuân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

285

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Phần linh hồn của con người đối với thể xác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

286

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


hồn như cây quế, phách như cây mai (Hồn phách thơm tho nhẹ nhàng) một cách tả giấc ngủ cho bóng bảy, đẹp lời văn
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

287

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nguồn cảm hứng lúc làm thơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

288

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nh. Hồn phách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

289

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


1 dt Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì ngọt: Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu (cd); Thà rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát lè (cd). 2 dt Loài cây nhỏ cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá có răng cưa, hoa gồm nhiều cánh hoặc trắng hoặc đỏ và có hương thơm: Tặng bạn một bó hoa hồng nhân dịp sinh [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

290

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hoa hồng, cánh màu trắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

291

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(địa) Đá quí, trong suốt, là một loại cương ngọc, có màu đỏ thắm, có khi hơi ngả sang hồng hoặc tím.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

292

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ cây cùng họ với cam, quít, quả nhỏ, da vàng, có lông nhung, vị chua ngọt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

293

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Tế bào trong máu, hình đĩa, sắc đỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

294

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Khả năng chính trị và khả năng chuyên môn của người cán bộ cách mạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

295

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Đời Hán Thanh Đế, Hồng Dương hầu Vương Lập chiếm đất mở rộng hàng mấy trăm khoảnh để đem bán lấy tiền rất đắt. Việc phát giác ra phải truất
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

296

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hồng sản ở Hạc Trì (Phú Thọ), không có hạt, quả to, giòn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

297

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói nước da đỏ thắm vì khoẻ mạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

298

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


t. Nói thời đại mông muội, loài người còn ăn lông ở lỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

299

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


X. Hùng hoàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

300

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nói thở nhanh và mạnh: Chạy vội quá, thở hồng hộc. Ngỗng trời và ngan trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

301

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hơi hồng: Hồng hồng má phấn duyên vì cậy (Hồ Xuân Hương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

302

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nh. Hồng cầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

303

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. Hồng Bàng và Lạc Long, nói gộp
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

304

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hồng sản ở Lạng Sơn, không có hạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

305

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


d. 1. Lầu hồng chỗ ở của nhà quyền quí thời phong kiến: Hồng lâu còn khóa then sương (Cgo). 2. Nơi ả đào ở (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

306

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Gỗ cây mai già dùng để nấu làm nước uống, sắc nước đỏ hồng, nên gọi là hồng mai
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

307

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng đã thả vào nước trong một thời gian để hết vị chát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

308

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(lý) Bức xạ không trông thấy được, thường phát rất nhiều từ những vật nóng, trước khi phát ánh sáng đỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

309

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Má hồng, chỉ người đẹp
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

310

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


d. (cũ; vch.). Gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp. Kiếp hồng nhan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

311

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hoa hồng cánh đỏ thắm, mượt như nhung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

312

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cái phất trần đỏ. Xem Lý Tĩnh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

313

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt. Quân đội cách mạng (vô sản) ở một số nước: Hồng quân Liên Xô
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

314

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Chỉ con tạo
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

315

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Từ cũ chỉ trời: Hồng quân với khách hồng quần, Đã xoay đến thế còn vần chưa tha (K). Quân đội Xô-viết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

316

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cg. Quần hồng. Từ cũ chỉ người con gái đẹp trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

317

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Cái quân màu hồng, hai chữ này được dùng để chỉ nữ giới
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

318

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thứ hoa hồng nhỏ và đỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

319

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dt (H. hồng: đỏ; tâm: điểm ở giữa) Điểm tròn ở giữa cái bia để tập bắn hay thi bắn: Chị ấy bắn ba phát đều trúng hồng tâm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

320

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế. Hội hồng thập tự. Cg. Hội chữ thập đỏ. Tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

321

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Nạn lụt to thời thái cổ, theo truyền thuyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

322

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Từ mà những người chán đời trong xã hội phong kiến dùng để chỉ cảnh phồn hoa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

323

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


mây hồng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

324

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Chức sắc của Thiên chúa giáo, dưới giáo hoàng một bậc và có quyền bầu giáo hoàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

325

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


hồng quân- ánh sáng trên không trung.
thạnh - 2013-07-11

326

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồ là tên một dòng họ của việt nam. Hiện nay tại Thanh Hoá có thành nhà Hồ là nơi vua Hồ Quý Ly đóng đô.
Hồ còn là nơi đất thấp, đọng nước, rộng hơn ao. Ở hà nội có rất nhiều hồ nổi tiếng như hồ Tây, Hồ Hoàn Kiếm
Hồ còn là chất keo kết dính được quấy từ một loại bột.
Caominhhv - 2013-07-24

327

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


+ Là thành phố Hồ Chí Minh của Việt Nam hay còn goi là Thành phố mang tên bác. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố đông dân nhất, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục quan trọng của Việt Nam. Hiện nay, thành phố Hồ Chí Minh và thủ đô Hà Nội là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.
vuvu - 2013-07-26

328

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tên đầy đủ là Đỗ Hồng Quân, sinh năm 1956 tại Cẩm Bình, Hải Dương.
Năm lên 8 tuổi, ông bắt đầu học tại nhạc viện Hà Nội, chuyên ngành Piano, sau đó ông tiếp tục học hệ đại học tại Nhạc viện Tchaikovsky (Mátxcơva) từ năm 1976 đến 1981 và tốt nghiệp bằng đỏ. Năm 1986, ông về nước công tác tại nhạc viện Hà Nội và tham gia chỉ huy nhiều chương trình hòa nhạc lớn.
Ông là đại biểu Quốc hội khóa 11 của đoàn Hà Tây cũ. Ông là con trai của nhạc sĩ Đỗ Nhuận. Ông hiện là chủ tịch hội Nhạc sĩ Việt Nam. Vợ của ông là diễn viên truyền hình nổi tiếng Chiều Xuân.
nghiemmailan - 2013-08-12

329

1 Thumbs up   1 Thumbs down

h


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
quan295 - 2013-08-24   NSFW / 18+

330

1 Thumbs up   1 Thumbs down

h


- là một công cụ quan trọng nhất của các nhà nghiên cứu kinh tế
- Hồi quy là phương pháp mô tả và đánh giá mối quan hệ giữa một biến( thường gọi là biến phụ thuộc kí hiệu là y) với một hay nhiều biến khác( gọi là biến độc lập x1, x2, ...xk)
gracehuong - 2013-07-29

331

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tên thật là Lê Hồng Nhung, là nữ ca sĩ hàng đầu của dòng nhạc nhẹ Việt Nam, được gắn liền với những ca khúc của nhạc sĩ Trịnh Công Sơn. Cô được nhạc sĩ này sáng tác dành tặng 3 bài hát: Bống bồng ơi, Bống không là bống, Thuở bống là người.
thanhthanh - 2013-08-07

332

1 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Loại từ: danh từ riêng
Lĩnh vực hoạt động: ca sỹ - truyền thông giải trí
Ca sĩ/ ban nhạc: Hồng Hạnh
Tên thật/ tên đầy đủ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Ngày sinh/ Năm sinh/ thành lập: 1972
Nước/ quốc gia: Việt Nam
Nhóm/đại diện: Ca sĩ Tự Do
Là con của đôi song ca nổi tiếng
một thời Ngọc Cẩm - Nguyễn Hữu Thiết, Hồng Hạnh thuộc thế hệ ca sĩ đàn
chị từng chiếm lĩnh sân khấu ca nhạc Sài Gòn thập niên 80-90, đến nay
vẫn còn ghi dấu ấn đậm nét đối với nhiều người nghe nhạc
Gallery Hồng Hạnh
Từng được ví như "Người đàn bà xoã tóc hát tình ca",
bài hát Tình Ca Cho Em của Nhạc Sĩ Nguyễn Nam đã giúp Hồng Hạnh đoạt
giải Mai Vàng năm 1995.
Sau một thời gian im ắng, Hồng Hạnh đã trở lại hoạt
động nghệ thuật bằng một Vai diễn trong bộ phim Công Ty Thời Trang của
TFS, đồng thời phát hành CD Cánh Nâu Trong Đêm, album nhận được nhiều
lời khen ngợi, đánh dấu một bước chuyển mới trong phong cách của
Cô.Hiện tại, Cô đang theo đuổi dòng nhạc Jazz với cách hát đầy ngẫu
hứng.
leglove - 2013-08-08

333

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tên nghệ danh của nữ ca sĩ đến từ Đồng Tháp, tên đầy đủ của cô là Dương Hồng Loan. Các ca khúc nổi tiếng của cô: "Em đi trên cỏ non, Đừng trách sáo sang sông, Cô út theo chồng....
thanhthanh - 2013-08-09

334

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Là tên của một hot girl trong cuộc thi Giọng hát việt Nhí 2013 , tuy không vào sâu vòng trong nhưng cô đã để lại ấn tượng đẹp trong lòng công chúng về hình ảnh một cô bé dễ t hương, thông minh, hài hước. Cô là con gái của diễn viên nổi tiếng Chiều Xuân và nhạc sỹ Hồng Quân.
Minhthuy123 - 2013-08-14

335

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cẩu thả, làm đâu bỏ đấy, làm việc dở dang dẫn đến hậu quả sai sót
Vệt - 2013-08-13

336

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng Linh là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho cả con trai và con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là tươi sáng; Linh nghĩa là thông minh lanh lợi; Hồng Linh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống tươi sáng của một con người thông minh lanh lợi.
babbisun - 2013-08-14

337

1 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Hồng Anh là tên một loài hoa đẹp, màu hồng phấn, cây sinh trưởng nhanh, dễ thích nghi với điều kiện sống, nhân giống bằng phương pháp giâm cành.
Hồng Anh được đặt tên cho bé gái với mong ước con sẽ luôn xinh đẹp và thích nghi với mọi hoàn cảnh sống.
kieuoanh292 - 2013-08-14

338

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Ít dùng) như hồng điều gói bằng giấy hồng đơn
Nguồn: tratu.soha.vn

339

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


có màu đỏ hồng như màu da của quả đào chín rượu hồng đào
Nguồn: tratu.soha.vn

340

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(giấy, lụa) có màu đỏ tươi viết câu đối trên giấy hồng điều Đồng nghĩa: hồng đơn
Nguồn: tratu.soha.vn

341

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


giáo chủ mặc áo đỏ, dưới giáo hoàng một bậc, có quyền bầu và quyền được bầu làm giáo hoàng.
Nguồn: tratu.soha.vn

342

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


điểm tròn ở giữa bia để làm đích tập bắn bắn trúng hồng tâm
Nguồn: tratu.soha.vn

343

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ, Văn chương) bụi hồng "Đùng đùng gió giật mây vần, Một xe trong cõi hồng trần như bay." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn

344

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ) chữ thập đỏ xe hồng thập tự (xe cứu thương)
Nguồn: tratu.soha.vn

345

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


hoa hồng nhỏ, cánh màu đỏ, thơm mùi vỏ quế.
Nguồn: tratu.soha.vn

346

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ) lụt lớn trận hồng thuỷ
Nguồn: tratu.soha.vn

347

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ, Văn chương) váy đỏ; dùng để chỉ người con gái trẻ đẹp thời phong kiến "Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê." (TKiều) Đồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

348

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ, Văn chương) trời, tạo hoá "Hồng quân với khách hồng quần, Đã xoay đến thế còn vần chưa tha." (TKiều) Đồng nghĩa: con tạo, hoá công, ho& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

349

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ, Văn chương) gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp phận hồng nhan "Kiếp hồng nhan có mong manh, Nửa chừng xuân, thoắt g&ati [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

350

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


đá quý màu hồng, trong suốt, thường dùng làm đồ trang sức, làm chân kính đồng hồ đá hồng ngọc mặt dây chuyền làm bằng hồng ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

351

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


thuộc về bức xạ không trông thấy được, thường phát ra rất nhiều từ các vật nóng trước khi phát ra ánh sáng đỏ tia hồng ngoại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

352

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


ngỗng trời. Phụ từ (thở) mạnh và dồn dập từng hồi, qua đằng miệng, do phải dùng sức quá nhiều và lâu chạy được một đoạn đã thở hồng hộc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

353

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


chim có chân và cổ rất dài, mỏ có dạng đặc biệt, bộ lông màu hồng.
Nguồn: tratu.soha.vn

354

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(nước da) có màu đỏ hồng, đẹp, thể hiện trạng thái sức khoẻ tốt da dẻ hồng hào gương mặt hồng hào
Nguồn: tratu.soha.vn

355

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cây thân cỏ, lá dài không có cuống, hoa màu đỏ hồng, dùng làm phẩm nhuộm hay làm thuốc. Đồng nghĩa: rum
Nguồn: tratu.soha.vn

356

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


thuộc về một thời xa xưa, khi trời đất còn hỗn mang, hoang sơ thuở hồng hoang
Nguồn: tratu.soha.vn

357

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


xem hồng cầu
Nguồn: tratu.soha.vn

358

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


hoa hồng có cánh màu trắng.
Nguồn: tratu.soha.vn

359

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cây ăn quả cùng họ với cam, lá kép lông chim, quả nhỏ, vỏ có lông, khi chín màu vàng, vị chua ngọt và thơm. Đồng nghĩa: quất h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

360

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


hồn và vía, coi như yếu tố sức sống tinh thần của con người sợ hết hồn vía ~đang học mà hồn vía như để trên mây Đồng nghĩa: hồn mai, hồn phách [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

361

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Văn chương) nguồn cảm hứng, cảm xúc của nhà thơ hồn thơ lai láng
Nguồn: tratu.soha.vn

362

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


như hồn vía "Vân Tiên vừa ấm chân tay, Ngẩn ngơ hồn phách như say mới rồi." (LVT)
Nguồn: tratu.soha.vn

363

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


biểu hiện có bản tính gần với tự nhiên, có sự đơn giản, chân thật, trong trắng, nhiều khi ngây thơ trong tình cảm, trong sự suy nghĩ, trong tâm hồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

364

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


hiền từ, chất phác, biểu hiện bản chất tốt đẹp của người chỉ muốn có, muốn làm những điều tốt lành cho người khác tính tình hồn hậu nụ cười hồn hậu Đồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

365

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


nhớ lại điều bản thân đã trải qua một cách có chủ định hồi ức lại những tháng năm xưa hồi ức về chiến tranh Đồng nghĩa: hồi tưởng Danh từ những điều nhớ lại hồi ức tu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

366

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


trả lời lại nhận được thư hồi đáp
Nguồn: tratu.soha.vn

367

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


trở lại hoặc làm cho trở lại tươi đẹp, dồi dào sức sống, tựa như trở lại mùa xuân cảnh vật hồi xuân (phụ nữ ở vào tuổi khoảng bốn mươi - năm mươi) trở lại trẻ t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

368

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


thể thơ đọc xuôi đọc ngược cũng đều có vần và có nghĩa. Danh từ hình thức trang trí cổ thể hiện bằng những đường nét gấp khúc lặp lại và n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

369

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tỉnh lại sau cơn mê, ngất, v.v. bệnh nhân đã hồi tỉnh ngất đi một lúc mới hồi tỉnh Đồng nghĩa: lai tỉnh
Nguồn: tratu.soha.vn

370

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


nhớ lại, làm sống lại trong tâm trí sự việc nào đó đã qua hồi tưởng lại thời thơ ấu Đồng nghĩa: hồi ức
Nguồn: tratu.soha.vn

371

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


trở lại trạng thái tỉnh táo và có thể bình tĩnh suy nghĩ hồi tâm nghĩ lại hồi tâm tĩnh trí
Nguồn: tratu.soha.vn

372

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


phục hồi sự hô hấp và sự tuần hoàn bị suy sụp do mất nhiều máu hoặc sau khi mổ khoa hồi sức cấp cứu chuyển bệnh nhân về phòng hồi sức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

373

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


ánh sáng phản chiếu lại; thường dùng để chỉ hình ảnh còn lại của những sự kiện đã qua hồi quang của chiến thắng
Nguồn: tratu.soha.vn

374

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


ở trong trạng thái trái tim đập dồn dập thiếu máu nên hay hồi hộp tim đập hồi hộp ở trong trạng thái lòng luôn bồi hồi, lo lắng không yên trư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

375

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


thể văn ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã chứng kiến sự việc.
Nguồn: tratu.soha.vn

376

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


xem hồi kí
Nguồn: tratu.soha.vn

377

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ, Trang trọng) (vua) trở về kinh hoặc về cung sau một chuyến đi.
Nguồn: tratu.soha.vn

378

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tiền của mà người con gái có hoặc được cha mẹ cho để mang theo khi về nhà chồng của hồi môn
Nguồn: tratu.soha.vn

379

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


trở lại hoặc làm cho trở lại được như cũ sau một thời kì bị sút kém sức khoẻ dần dần hồi phục nền kinh tế đã hồi phục lại sau khủng hoảng Đồng nghĩa: bình phụ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

380

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


trở về nơi ở cũ, sau thời gian tản cư đưa gia đình hồi cư ngay sau ngày hoà bình
Nguồn: tratu.soha.vn

381

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


hồi tưởng lại những cái trong thời kì xa xưa hồi cố lại những trận thắng hào hùng của cha ông ta
Nguồn: tratu.soha.vn

382

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


xem đạo Hồi
Nguồn: tratu.soha.vn

383

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ) như hoàn công.
Nguồn: tratu.soha.vn

384

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cây to, quả gồm có nhiều múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt, khi chín có màu nâu, mùi thơm, dù [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

385

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cây thân leo cùng họ với trầu không, quả nhỏ mọc thành chùm, có vị cay, hương thơm, dùng làm gia vị.
Nguồn: tratu.soha.vn

386

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


vội vàng, không phân biệt rõ ràng, lẫn lộn giữa đúng và sai trong nhận thức hoặc trong ý kiến ăn nói hồ đồ kết luận hồ đồ Đồng nghĩa: h&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

387

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ) cung và tên; thường dùng để chỉ chí khí người con trai "Sá chi mặt nước cánh bèo, Nam nhi hồ thỉ quyết liều mới gan." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

388

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


có màu xanh nhạt như màu nước hồ chiếc áo lụa hồ thuỷ
Nguồn: tratu.soha.vn

389

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tập hợp tài liệu có liên quan với nhau về một người, một sự việc hay một vấn đề hồ sơ học sinh nghiên cứu hồ sơ của tên tội phạm hồ sơ vụ án [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

390

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


dạng phóng điện tự duy trì qua chất khí, trong đó hiệu điện thế giữa hai điện cực tương đối thấp nhưng dòng phóng điện có cường độ lớn, tạo ra plasma n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

391

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


bầu đựng nước hoặc rượu, thường làm từ quả bầu to phơi khô.
Nguồn: tratu.soha.vn

392

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ) xem hồ li
Nguồn: tratu.soha.vn

393

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


xem hồ li tinh
Nguồn: tratu.soha.vn

394

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ) con cáo bầy hồ li
Nguồn: tratu.soha.vn

395

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


như hồ tinh.
Nguồn: tratu.soha.vn

396

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


vui và phấn khởi, biểu lộ rõ ra bên ngoài thái độ hồ hởi giọng hồ hởi khuôn mặt toát lên vẻ hồ hởi
Nguồn: tratu.soha.vn

397

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Văn chương) đâu có dễ gì "Một năm được mấy tháng xuân, Gái kia hồ dễ mấy lần đưa dâu." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

398

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


nhạc khí cổ một dây, cần phím trơn, bầu cộng hưởng làm bằng gáo dừa "Cung thương làu bậc ngũ âm, Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trương." (T [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

399

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


hồ chứa nhân tạo, dung lượng lớn, hình thành ở lũng sông nhờ các công trình dâng nước, để giữ, tích và bảo quản nước. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

400

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cây to ở rừng cùng họ với gụ, thân đôi khi có những u to, tán hình lọng, lá kép lông chim, hoa màu xám, gỗ màu đỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

401

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


nơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm trong đất liền hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm Hà Nội Danh từ nhạc khí hai dâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

402

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cây ăn quả cùng họ với vú sữa, lá dày, hoa màu trắng vàng mọc ở nách lá, quả hình trứng hay tròn, vỏ ráp, thịt mềm, v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

403

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


hoa hồng có cánh màu đỏ thắm, mượt như nhung.
Nguồn: tratu.soha.vn

404

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(Từ cũ, Văn chương) lầu hồng "Hồng lâu còn khoá then sương, Thâm khuê còn rấm mùi hương khuynh thành." (CO) Đồng nghĩa: bình khang [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

405

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


tế bào màu đỏ, có chức năng vận chuyển oxygen cho cơ thể. Đồng nghĩa: hồng huyết cầu
Nguồn: tratu.soha.vn

406

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ. Danh từ cây ăn quả cùng họ với thị, quả khi xanh có vị chát, khi chín màu vàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

407

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


thực thể tinh thần mà tôn giáo và triết học duy tâm cho là độc lập với thể xác, khi nhập vào thể xác thì tạo ra sự sống và t& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

408

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(pháp luật) có hiệu lực ngược trở lại thời gian trước khi nó được ban hành (thường trong trường hợp có lợi cho người phạm tội). [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

409

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


sống hoặc làm cho sống trở lại cây cỏ như được hồi sinh sau cơn mưa
Nguồn: tratu.soha.vn

410

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


(cây) hồi hoa hồi hương Động từ trở về hoặc để cho trở về quê hương, xứ sở sau nhiều năm sinh sống ở nơi xa, ở nước ngoài Việt kiều hồi hương [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

411

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cáo đã thành tinh, hoá thành người, thường là người con gái đẹp, trong một số truyện huyền thoại thời trước của Trung Quốc. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

412

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cảm thấy có điều không rõ ràng, nên còn nghi ngờ, không tin là đúng sự thật trong bụng hồ nghi "Nửa mừng nửa lại hồ nghi, Biết rằng bạn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

413

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Là chiều cao vượt lũ – căn cứ Quy chuẩn, Tiêu chuẩn xây dựng chuyên ngành để xác định
Nguồn: danluat.thuvienphapluat.vn (offline)

414

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồi quy tuyến tính hay Phân tích hồi quy tuyến tính là một phương pháp phân tích quan hệ giữa biến phụ thuộc Y với một hay nhiều biến độc lập X. M [..]
Nguồn: pedia.vietstock.vn

415

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Thuật ngữ cũ, nay Bộ luật tố tụng hình sự gọi là “thay đổi người tiến hành tố tụng”. Điều 28-33 của Bộ luật tố tụng hình sự quy định những trường hợp phải thay đổi người tiến hành tố tụng, về quyền đề nghị thay đổi thủ tục, thay đổi người tiến hành tố tụng. Từ điển Luật học trang 214 [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

416

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


là việc học viên cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện trở về với gia đình, cộng đồng, trường học hoặc nơi làm việc để tiếp tục sinh hoạt, học tập và lao động. 114/2004/QĐ-UB
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

417

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Darydium pierrei Hickel
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

418

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Diospyros Kaki Linn
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

419

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Flacourtia cataphracta Roxb
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

420

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hồng Anh là tên một loài hoa đẹp, màu hồng phấn, cây sinh trưởng nhanh, dễ thích nghi với điều kiện sống, nhân giống bằng phương pháp giâm cành.
Hồng chỉ màu hồng, tượng trưng cho sự đáng yêu, ngọt ngào, tạo nên cảm giác thoải mái, dễ chịu.
Anh chỉ sự thông minh, tinh anh
Hồng Anh được đặt tên cho bé gái với mong ước con sẽ luôn xinh đẹp, dễ thương, thông minh và thích nghi với mọi hoàn cảnh sống.
Ẩn danh - 2013-11-24

421

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cayanālepa (nam)
Nguồn: phathoc.net

422

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


nalinī (nữ), rahada (nam), daha (nam), sara (nam), taḷāka (nam)(trung)
Nguồn: phathoc.net

423

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


piccha (trung)
Nguồn: phathoc.net

424

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


jalādhāra (nam), vāpi (nữ)
Nguồn: phathoc.net

425

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


lonī (nữ), pokkharaṇī (nữ), sobbha (trung)
Nguồn: phathoc.net

426

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


kamalinī (nữ)
Nguồn: phathoc.net

427

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


jātitassara (nam)
Nguồn: phathoc.net

428

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


samanussarati (saṃ + anu + sar + a), pattānumodanā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

429

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


paṭidāna (trung), valañjana (trung)
Nguồn: phathoc.net

430

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


ajjakālaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

431

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


pure (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

432

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


vāsanā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

433

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


pātala (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

434

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


cinapiṭṭha (trung)
Nguồn: phathoc.net

435

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


kokanada (trung)
Nguồn: phathoc.net

436

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Hân hoan, phấn khởi, náo nức, tin tưởng
Đặng Văn Thế - 2014-01-25

437

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


H, h là chữ thứ tám trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 11 trong chữ cái tiếng Việt. Trong tin học: Trong Unicode ký tự H có mã U+0048 và ký tự h là U+0068. Trong bảng mã ASCII, mã [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

438

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


Lớp H là một loạt các thiết kế tàu chiến cho Kriegsmarine Đức, nhằm mục đích để thực hiện các yêu cầu của Kế hoạch Z trong những năm cuối của thập niên 1930 và đầu những năm 1940. Biến thể đầu tiên, & [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

439

0 Thumbs up   0 Thumbs down

h


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

440

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


H, vật hình H. | H. | (nhạc) si (Đức). | - (hóa học) hydro (ký hiệu). | - (vật lý học) henri (ký hiệu). | Giờ (ký hiệu). | : ''l’heure '''H''''' — xem heure
Nguồn: vi.wiktionary.org

441

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Kí hiệu hoá học của nguyên tố hi-đrô (hydrogen).
Nguồn: vi.wiktionary.org

442

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Lông chim hồng. | : ''Gieo.'' | : ''Thái-sơn nhẹ tựa '''hồng mao''' ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

443

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Kí hiệu hoá học của nguyên tố hi-đrô (hydrogen). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "H". Những từ phát âm/đánh vần giống như "H": . H ha hà hả há hạ Hạ Hạ he hè more...-Những từ có chứa "H":  [..]
Nguồn: vdict.com

444

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Con bướm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ điệp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ điệp": . hà hiếp hào hiệp húp híp. Những từ có chứa "hồ điệp": . hồ điệp hồ điệp Hồ điệp mộng [..]
Nguồn: vdict.com

445

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Trở về làng, quê quán, xứ sở mình.Chất thơm lấy từ hạt của một loài cây hoa tán, thường dùng để chế rượu mùi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi hương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi [..]
Nguồn: vdict.com

446

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Lông chim hồng: Gieo Thái-sơn nhẹ tựa hồng mao (Chp).
Nguồn: vdict.com

447

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


dt. Phúc lớn: Nhà có hồng phúc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng phúc". Những từ có chứa "hồng phúc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phúc đức phúc trình diễm p [..]
Nguồn: vdict.com

448

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Kí hiệu hoá học của nguyên tố hi-đrô (hydrogen)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

449

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Con bướm
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

450

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Miếng lụa trắng để trên ngực người sắp chết sau kết lại thành hình người để thờ trong ba năm (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

451

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Lông chim hồng: Gieo Thái-sơn nhẹ tựa hồng mao (Chp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

452

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


- là chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh và tiếng việt
- kí hiệu của giờ ( hour)
- trong hóa học H là kí hiệu của chất khí Hydro
- trong vật lý H là kí hiệu của lực từ trường
- H còn là hiệu suất
- trong toán học( hình học), h là chiều cao
gracehuong - 2013-07-30

453

6 Thumbs up   7 Thumbs down

h


Hồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể tài ký, là một thiên trần thuật từ ngôi tác giả (tôi tác giả, không phải là tôi hư cấu ở một số tiểu thuyết, truyện ngắn), kể về những sự kiện trong quá khứ mà tác giả tham dự hoặc chứng kiến.
Thu Sociu - 2013-08-19

454

3 Thumbs up   4 Thumbs down

h


Hồi kí là dkm
Ẩn danh - 2013-08-31

455

5 Thumbs up   6 Thumbs down

h


Hồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể tài ký, là một thiên trần thuật từ ngôi tác giả (tôi tác giả, không phải là tôi hư cấu ở một số tiểu thuyết, truyện ngắn), kể về những sự kiện trong quá khứ mà tác giả tham dự hoặc chứng kiến.

Hồi ký rất gần với nhật ký ở hình thức giãi bày, không dùng các thủ pháp cốt truyện, cách kể theo thứ tự thời gian, chú ý đến các sự kiện mang tính chất tiểu sử.
vu ha my - 2013-08-11

456

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Hồng Thúy là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là màu đỏ; Thúy nghĩa là màu xanh; Hồng và Thúy đều là 2 từ mang màu sắc tươi sáng; cái tên Hồng Thúy được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống tươi đẹp.
babbisun - 2013-08-14

457

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


(Từ cũ, Văn chương) hồ và biển; dùng để ví chí khí lớn chí hồ hải
Nguồn: tratu.soha.vn

458

0 Thumbs up   1 Thumbs down

h


Hồi quy là từ hán nôm. "Hồi" là trở về trạng thái trước đó. "Quy" là trở về một điểm. Hồi quy là quá trình một vật trở về trạng thái đầu tiên của nó với mục đích làm nó tốt lên.
Trong toán học, để giải bài toán gần đúng, ta lấy nghiệm thu được x thế vào vị trí ban đầu của nó và tính lại. Tính toán như vậy liên tục cho đến khi x2-x1 tiến đến 0. Khi đó nghiệm thu được là nghiệm đúng. Đó là toán hồi quy.
Trong kinh tế: Ta cần tìm mối quan hệ giữa các biến số mà không có lời giải cụ thể. Bắt buộc, ta phải dùng toán hồi quy để tìm lời giải. Quá trình giải như sau: Đầu tiên ta cho các biến số các giá trị nào đó và tính ra giá trị còn lại. Quá trình tính toán sẽ kết thúc khi tỷ số giữa hai lần thay kế tiếp tiến đến 0. Khi đó, bài toán là hội tụ và ta có hàm số tương quan là hàm số đúng. Khi tỷ số này phân kỳ, tức là hàm không đúng, khi đó hàm số ta chọn là sai. Ta phải chọn lại hàm số khác.
Sau này, các bạn có các chương trình hỗ trợ tính toán bài toán hồi quy này nên không hiểu ý nghĩa của nó. Các ý nghĩa khác, các bạn cứ vẽ hình rồi sẽ tìm ra.
Trung Le - 2013-12-11

459

0 Thumbs up   2 Thumbs down

h


dt. Phúc lớn: Nhà có hồng phúc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

460

2 Thumbs up   4 Thumbs down

h


hồi kí là những vc đc hồi tưởng lại trong quá khứ
sang_my1811 - 2013-08-27

461

4 Thumbs up   6 Thumbs down

h


Hồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể tài ký, là một thiên trần thuật từ ngôi tác giả (tôi tác giả, không phải là tôi hư cấu ở một số tiểu thuyết, truyện ngắn), kể về những sự kiện trong quá khứ mà tác giả tham dự hoặc chứng kiến.

Hồi ký rất gần với nhật ký ở hình thức giãi bày, không dùng các thủ pháp cốt truyện, cách kể theo thứ tự thời gian, chú ý đến các sự kiện mang tính chất tiểu sử.
vu ha my - 2013-08-11

462

2 Thumbs up   5 Thumbs down

h


Hồi kí là dkm
Ẩn danh - 2013-08-31

463

1 Thumbs up   4 Thumbs down

h


Hồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể tài ký, là một thiên trần thuật từ ngôi tác giả (tôi tác giả, không phải là tôi hư cấu ở một số tiểu thuyết, truyện ngắn), kể về những sự kiện trong quá khứ mà tác giả tham dự hoặc chứng kiến.

Hồi ký rất gần với nhật ký ở hình thức giãi bày, không dùng các thủ pháp cốt truyện, cách kể theo thứ tự thời gian, chú ý đến các sự kiện mang tính chất tiểu sử.
Ẩn danh - 2013-08-27

464

2 Thumbs up   6 Thumbs down

h


là câu chuyện viết lại những kí ức trong quá khứ có thật dể người đọc hiểu thêm về người viết cũng như nỗi niềm của người đó
hieunhi - 2013-08-25

465

2 Thumbs up   7 Thumbs down

h


hoi la hoi tuong ky la viet hoi ky la viet ra nhung viec gj de xay ra trong wa khu
yen - 2013-08-24

466

3 Thumbs up   9 Thumbs down

h


hoi ki la nho lai nhung ki niem tuoi tho trong sang va ke lai
khanh huyen - 2013-08-26

467

2 Thumbs up   9 Thumbs down

h


hồi kí là nhớ lại những kỉ niệm trong sáng và kể lại
khanh huyen - 2013-08-26

468

2 Thumbs up   10 Thumbs down

h


cv. hồi ký d. Thể kí ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã chứng kiến sự việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi kí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi kí": . hồi kí hồ [..]
Nguồn: vdict.com

469

2 Thumbs up   10 Thumbs down

h


cv. hồi ký d. Thể kí ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã chứng kiến sự việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)




<< màn >>