1 |
h Thể văn thuật lại theo thứ tự thời gian những sự việc mà mình đã làm, đã gặp.
|
2 |
hlà câu chuyện ghi chép lại những gì đã xảy ra. Những câu chuyện được kể trong hồi kí thường mang tính hiện thực và không có sự hư cấu hay tưởng tượng. Ví dụ: Hồi kí thời thơ ấu của tôi.
|
3 |
hhồi kí là tái hiện lại những sự việc đã diễn ra trong quá khứ,đã từng trải qua hoăc chứng kiến tận mắt.
|
4 |
hhồi là nhớ lại, kí là ghi chép lại tài liệu ghi lại những sự việc một người đã trải qua trong quá khứ, viết theo thứ tự thời gian, như một câu chuyện. VD: hồi kí chiến tranh việt nam
|
5 |
h Cv. hồi ký. | Thể kí ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã chứng kiến sự việc.
|
6 |
h Từ cũ chỉ trời. | : '''''Hồng quân''' với khách hồng quần,.'' | : ''Đã xoay đến thế còn vần chưa tha (Truyện Kiều)'' | Quân đội Xô-viết.
|
7 |
hHồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống.. +, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn.. +, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,...
|
8 |
h Trong trạng thái trái tim đập dồn dập. | : ''Chạy một lúc thì tim '''hồi hộp''''' | Vì cảm động quá mà xao xuyến. | : ''Người con gái ấy '''hồi hộp''' nhìn người chú (Nguyên Hồng)'' | : ''Người đọc [..]
|
9 |
hPhần linh hồn của con người đối với thể xác.
|
10 |
hViết tắt của từ Hour, có nghĩa là giờ giấc.
|
11 |
hHồng Nhung là tên một loại hoa hồng +, "Hồng": màu đỏ, hồng +, "Nhung": hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang (Vd: vải Nhung, quần nhung, mịn như nhung...), => Tên Hồng Nhung có ý nghĩa là "Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa"
|
12 |
hHồng Ngân là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là đỏ, là màu sắc sáng, rực rỡ; Ngân nghĩa là châu báu hoặc vật chất có giá trị quý báu; Hồng Ngân có thể được hiểu là một cái tên được gửi gắm ý nghĩa về một cuộc sống đầy đủ vật chất và tươi sáng.
|
13 |
hHồng Anh là tên một loài hoa đẹp, màu hồng phấn, cây sinh trưởng nhanh, dễ thích nghi với điều kiện sống, nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Hồng chỉ màu hồng, tượng trưng cho sự đáng yêu, ngọt ngào, tạo nên cảm giác thoải mái, dễ chịu. Anh chỉ sự thông minh, tinh anh Hồng Anh được đặt tên cho bé gái với mong ước con sẽ luôn xinh đẹp, dễ thương, thông minh và thích nghi với mọi hoàn cảnh sống.
|
14 |
h Phúc lớn. | : ''Nhà có '''hồng phúc'''.''
|
15 |
h Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế. | : ''Hội '''hồng thập tự.''' - Hội chữ thập đỏ, tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.''
|
16 |
h Thứ hoa hồng cánh đỏ thắm, mượt như nhung.
|
17 |
h Nạn lụt to thời thái cổ, theo truyền thuyết.
|
18 |
hdt. Tôn giáo do Ma-hô-mét sáng lập ở thế kỉ VII, thịnh hành ở Trung Đông, Bắc Phi và một số nước khác. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồi giáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồi giáo":&nb [..]
|
19 |
hMiếng lụa trắng để trên ngực người sắp chết sau kết lại thành hình người để thờ trong ba năm (cũ).
|
20 |
hThứ hoa hồng nhỏ và đỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng quế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng quế": . hồng quế húng quế. Những từ có chứa "hồng quế" in its definition in Vietn [..]
|
21 |
hCon bướm.
|
22 |
hdt. 1. Yếu tố tinh thần được coi là đối lập với thể xác: hồn lìa xác hồn xiêu phách lạc khôn hồn. 2. Tư tưởng và tình cảm con người: trông bức tranh rất có hồn.
|
23 |
hHồng Phúc: theo tiếng Hán có nghĩa là Phúc Lớn. Đây là cái tên đẹp có thể đặt cho cả bé trai và bé gái. Thông thường khi sinh con, bố mẹ thường rất mong mỏi mẹ tròn con vuông, và con ra đời là niềm hạnh phúc vô bờ bến của bố mẹ. Chính vì vậy khi đặt tên con là Hồng Phúc, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc lớn lao khi có con bên đời.
|
24 |
hHồng Thắm là một cái tên con gái rất mộc mạc, giản dị, thường được đặt bởi những người vùng đồng bằng bắc bộ Việt Nam. Tên này có ý nghĩa mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, da dẻ hồng hào, khoẻ mạnh
|
25 |
hHồng Phương là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho cả con trai và con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là màu đỏ, màu sắc sặc sỡ; Phương là tiếng thơm; Hồng Phương là cái tên được gửi gắm ý nghĩa về một cuộc sống tươi đẹp của một đứa con sống thơm thảo.
|
26 |
hhoi ky la ky uc cua qua khu dc hoi tuong nho lai .
|
27 |
h(Từ cũ, Văn chương) con bướm.
|
28 |
h(Từ cũ, Ít dùng) phúc lớn nhờ hồng phúc tổ tiên
|
29 |
hchỏm tóc để ở giữa đầu của trẻ em trai thời xưa tóc để hồng mao
|
30 |
hcon bướm danh từ
|
31 |
hLà sự hạnh phúa tốt đẹp của mình
|
32 |
h Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm. | : ''Cái gánh hàng đầy những quế cùng '''hồi'''.'' | Lúc; Thời gian. | : ''Có khi vận rủi, tới '''hồi''' may (Chu [..]
|
33 |
h Tài liệu có liên quan tới một người, một vụ việc, được tập hợp lại một cách hệ thống. | : '''''Hồ sơ''' cán bộ.'' | : '''''Hồ sơ''' vụ án.''
|
34 |
h Sống lại, tươi tốt lại. | : ''Cây cỏ '''hồi sinh''' sau thời gian nắng hạn .'' | : ''Đất nước đang '''hồi sinh'''.''
|
35 |
h Tỉnh ra sau khi bị mê man. | : ''Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã '''hồi tỉnh''''' | Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm. | : ''Chúng ta hãy '''hồi tỉnh''' lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch [..]
|
36 |
h Yếu tố tinh thần được coi là đối lập với thể xác. | : '''''Hồn''' lìa xác.'' | : '''''Hồn''' xiêu phách lạc.'' | : ''Khôn '''hồn'''.'' | Tư tưởng và tình cảm con người. | : ''Trông bức tranh rất có [..]
|
37 |
h Điềm đạm một cách thành thực. | : ''Cái vui của chúng tôi đêm ấy '''hồn nhiên''', giản dị (Nguyễn Tuân)''
|
38 |
h Điểm tròn ở giữa cái bia để tập bắn hay thi bắn. | : ''Chị ấy bắn ba phát đều trúng '''hồng tâm'''.''
|
39 |
h Vui niềm vui chung. | : ''Mọi người '''hồ hởi''' lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.''
|
40 |
h Cây nhiệt đới, hột có vị cay và dùng làm gia vị. | Hột của cây nói trên.
|
41 |
h Che chở, bênh vực. | Cẩu thả. | : ''Làm việc '''hồi hộ'''.''
|
42 |
h Thời gian cây cỏ trở lại tươi tốt sau mùa đông giá lạnh. | Thời kỳ phụ nữ vào khoảng ngoài bốn mươi tuổi, có những nhu cầu về tâm lý và sinh lý tương tự lúc dậy thì. [..]
|
43 |
h Nói thời đại mông muội, loài người còn ăn lông ở lỗ.
|
44 |
h Cảm thấy có điều còn chưa rõ, nên chưa tin chắc là đúng sự thật. | : ''Vấn đề còn '''hồ nghi''', chưa thể kết luận.''
|
45 |
h Hồng Bàng và Lạc Long, nói gộp.
|
46 |
h Công chúa Hồ Dương phải lòng Tống Hoằng, công chúa là chị Hán Quang Vũ, được phong ấp ở Hồ Dương nên gọi là hồ Dương công chúa. (Hồ Dương nay thuộc Hồ Nam). [..]
|
47 |
h Người Hồ (phía Bắc) kẻ Việt (phía Nam) chung một nhà.
|
48 |
h Tên chúa giặc Hung Nô.
|
49 |
h Quần áo người Hồ.
|
50 |
h Bụi Hồ (coi người Hồ như cát bụi).
|
51 |
h Giấc mơ hóa bướm. | Trang sinh (Trang Chu) người thời Chiến quốc. | Trang Tử. | : ''"Xưa kia.'' | : ''Trang chu chiêm bao thấy mình hóa thành bướm..'' | : ''Tự thấy thích chí chăng, chẳng biết đến. [..]
|
52 |
h Đời Hán Thanh Đế, Hồng Dương hầu Vương Lập chiếm đất mở rộng hàng mấy trăm khoảnh để đem bán lấy tiền rất đắt. Việc phát giác ra phải truất.
|
53 |
h Cái phất trần đỏ. Xem Lý Tĩnh.
|
54 |
h . Âm thanh vọng trở lại. | . (kc. ). Thư trả lời. | : ''Gửi thư đi rồi, nhưng chưa có '''hồi âm'''.'' | : ''Xin '''hồi âm''' cho biết.''
|
55 |
h Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì ngọt. | : ''Để ta mua cốm, mua '''hồng''' sang sêu. (ca dao)'' | : ''Thà rằng ăn nửa quả '''hồng''', còn hơn ăn cả chùm sung ch [..]
|
56 |
h Lầu hồng chỗ ở của nhà quyền quí thời phong kiến. | : '''''Hồng lâu''' còn khóa then sương ()'' | Nơi ả đào ở (cũ).
|
57 |
h Tôn giáo do Mô-ha-mét sáng lập ở thế kỉ VII, thịnh hành ở Trung Đông, Bắc Phi và một số nước khác.
|
58 |
h Con cáo.
|
59 |
h Không có lý lẽ | Lơ mơ không rõ. | : ''Ăn nói '''hồ đồ'''.'' | : ''Kết luận '''hồ đồ'''.''
|
60 |
h Nhớ lại những sự việc đã qua. | : '''''Hồi tưởng''' lại thời kháng chiến.''
|
61 |
h Nói nước da đỏ thắm vì khoẻ mạnh.
|
62 |
h Của cải, đồ vật của bố mẹ cho người con gái đem về nhà chồng (cũ).
|
63 |
h Phần linh hồn của con người đối với thể xác.
|
64 |
h Một cây đàn hồ cầm.
|
65 |
h Đâu có dễ dàng. | : ''Một đời '''hồ dễ''' mấy lần gặp tiên (Truyện Kiều)''
|
66 |
h Nói chí khí rộng lớn của người con trai trong thời phong kiến.
|
67 |
h Nuôi miệng.
|
68 |
h Người thu tiền hồ và dam hoặc vơ tiền trong một đám sóc đĩa hoặc thò lò.
|
69 |
h Bầu đựng rượu. | Xe lăn đường, có những bánh rộng và nặng dùng để nén đá xuống đường cho phẳng.
|
70 |
h Nhúng quần áo trắng đã giặt sạch vào nước có pha phẩm xanh loãng cho đẹp.
|
71 |
h Đèn dùng sự phóng điện giữa hai cực trong không khí để thắp sáng.
|
72 |
h Tức là cảnh ao hồ, non bộ.
|
73 |
h Màu xanh da trời nhạt.
|
74 |
h Loài hồ ly đã thành tinh trong các truyện thần tiên.
|
75 |
h Giống đậu rừng, hoa trắng đỏ.
|
76 |
h Lễ đáp thăm.
|
77 |
h Trở về nơi cũ, sau khi đã tản cư.
|
78 |
h Nói thứ thuốc có khả năng làm sống lại người ốm nặng sắp chết.
|
79 |
h Nói quan lại thôi làm việc khi tuổi già, trở về nghỉ ngơi.
|
80 |
h Trở về làng, quê quán, xứ sở mình. | Chất thơm lấy từ hạt của một loài cây hoa tán, thường dùng để chế rượu mùi.
|
81 |
h Nói quan lại về kinh đô để nhận mệnh lệnh của nhà vua.
|
82 |
h Nói vua trở về sau khi đi ra ngoài.
|
83 |
h Lúc lâu, khoảng thời gian dài. | : ''Nói chuyện '''hồi lâu'''.''
|
84 |
h Nói gái điếm thời xưa trở về làm ăn lương thiện.
|
85 |
h Lúc vừa qua.
|
86 |
h Trở lại, làm cho trở lại trạng thái cũ. | : ''Bệnh khỏi, sức khỏe đã '''hồi phục'''.''
|
87 |
h Về quê.
|
88 |
h Nghĩ lại và nhận ra điều lầm lỗi.
|
89 |
h Khoảng thời gian gặp những việc không may.
|
90 |
h Miếng lụa trắng để trên ngực người sắp chết sau kết lại thành hình người để thờ trong ba năm (cũ).
|
91 |
h Thật thà, đầy đặn.
|
92 |
h Hồn như cây quế, phách như cây mai (Hồn phách thơm tho nhẹ nhàng) một cách tả giấc ngủ cho bóng bảy, đẹp lời văn.
|
93 |
h Nguồn cảm hứng lúc làm thơ.
|
94 |
h Thứ cây cùng họ với cam, quít, quả nhỏ, da vàng, có lông nhung, vị chua ngọt.
|
95 |
h Thứ hoa hồng, cánh màu trắng.
|
96 |
h Đá quí, trong suốt, là một loại cương ngọc, có màu đỏ thắm, có khi hơi ngả sang hồng hoặc tím.
|
97 |
h Khả năng chính trị và khả năng chuyên môn của người cán bộ cách mạng.
|
98 |
h Tế bào trong máu, hình đĩa, sắc đỏ.
|
99 |
h Thứ hồng sản ở Hạc Trì (Phú Thọ), không có hạt, quả to, giòn.
|
100 |
h Hơi hồng. | : '''''Hồng hồng''' má phấn duyên vì cậy (Hồ Xuân Hương)''
|
101 |
h Nói thở nhanh và mạnh. | : ''Chạy vội quá, thở '''hồng hộc'''.'' | Ngỗng trời và ngan trời.
|
102 |
h Thứ hồng sản ở Lạng Sơn, không có hạt.
|
103 |
h Gỗ cây mai già dùng để nấu làm nước uống, sắc nước đỏ hồng, nên gọi là hồng mai.
|
104 |
h Bức xạ không trông thấy được, thường phát rất nhiều từ những vật nóng, trước khi phát ánh sáng đỏ.
|
105 |
h Hồng đã thả vào nước trong một thời gian để hết vị chát.
|
106 |
h Thứ hoa hồng nhỏ và đỏ.
|
107 |
h Từ mà những người chán đời trong xã hội phong kiến dùng để chỉ cảnh phồn hoa.
|
108 |
h Mây hồng.
|
109 |
h Chức sắc của Thiên chúa giáo, dưới giáo hoàng một bậc và có quyền bầu giáo hoàng.
|
110 |
h Đàn của người Hồ bên Trung Quốc xưa. | : ''Nghề riêng ăn đứt '''hồ cầm''' một chương (Truyện Kiều)''
|
111 |
h Cung và tên. Ngb. Từ trong văn học cổ chỉ chí khí người con trai.
|
112 |
h Con bướm.
|
113 |
h . Gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp. | : ''Kiếp '''hồng nhan'''.''
|
114 |
h Từ cũ chỉ người con gái đẹp trong thời phong kiến.
|
115 |
h Xưa có người gặp cô gái trong rừng, cùng uống rượu, sáng dậy thấy mình nằm dưới gốc cây mai. Đây chỉ có ý nói là giấc mơ màng.
|
116 |
h Bầu thiêng, có thể thu chứa cả trời đất.
|
117 |
h Nhà cách mạng, một người đấu tranh giành độc lập và toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam và là một người cộng sản theo chủ nghĩa dân tộc.
|
118 |
h Một huyện thuộc tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
|
119 |
h Nói người phụ nữ, có nhan sắc (trong xã hội phong kiến), bị áp bức nặng nề, nên chịu nhiều nỗi đau khổ.
|
120 |
h Lá màu hồng và dây đỏ. | Tình duyên giữa đôi nam nữ.
|
121 |
h Giai đoạn lịch sử thời đại thượng cổ của lịch sử Việt Nam, dựa nhiều trên các truyền thuyết chuyện kể, và một số ít bằng chứng khảo cổ học và ghi chép lịch sử, bắt đầu từ năm 3079 TCN. [..]
|
122 |
h Tài liệu do chủ đầu tư lập và gửi cho nhà thầu dự kiến chỉ định để làm căn cứ cho nhà thầu lập hồ sơ đề xuất, bao gồm thông tin về gói thầu; yêu cầu nhà thầu kê khai, đề xuất; và chỉ dẫn đối với nhà [..]
|
123 |
h1 dt Nơi trũng ở trong đất liền, sâu và rộng, chứa nước thường là ngọt: Hồ Hoàn-kiếm; Hồ Tây ở Hà-nội; Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd).2 dt Bầu đựng rượu (cũ): Thơ lung túi, rượu lưng hồ (cd) [..]
|
124 |
hGiống đậu rừng, hoa trắng đỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ đậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ đậu": . hải âu hoa hậu hồi hưu hu hu huy hiệu hy hữu [..]
|
125 |
hLơ mơ không rõ : Ăn nói hồ đồ ; Kết luận hồ đồ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ đồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ đồ": . ha ha hà y hài hòa hải âu hải hà hào hoa hào hoa hầu hạ [..]
|
126 |
hGiấc mơ hóa bướmTrang sinh (Trang Chu) người thời Chiến quốcTrang Tử: "Xưa kia Trang chu chiêm bao thấy mình hóa thành bướm. Tự thấy thích chí chăng, chẳng biết đến Chu nữa.Toắt thức dậy thì là Chu. K [..]
|
127 |
hXem Ngày tháng trong bầu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồ Công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồ Công": . hạ công hải cảng Hoá công hỏi cung Hồ Công hội chứng. Những từ có chứa "Hồ [..]
|
128 |
hTên một ngôi động đẹp ở núi Xuân Đài, phía tây huyện Vĩnh Lộc. Thanh Hóa. Cửa động có 2 tượng đá, tương truyền là tượng 2 người tên là Hồ Công và Phí Trường Phòng [..]
|
129 |
hMột loại đàn tỳ bà. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ cầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ cầm": . hồ cầm hồ cầm. Những từ có chứa "hồ cầm": . hồ cầm hồ cầm hồ cầm một trương [..]
|
130 |
hMột cây đàn hồ cầm
|
131 |
hĐâu có dễ dàng: Một đời hồ dễ mấy lần gặp tiên (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ dễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ dễ": . hạ du hải đảo hải đạo hiếu đễ họa đồ hoạt đầu hỏi d [..]
|
132 |
hCông chúa Hồ Dương phải lòng Tống Hoằng, công chúa là chị Hán Quang Vũ, được phong ấp ở Hồ Dương nên gọi là hồ Dương công chúa. (Hồ Dương nay thuộc Hồ Nam)Xem Tao Khang [..]
|
133 |
hNói chí khí rộng lớn của người con trai trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ hải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ hải": . hoi hoi hồ hải hồ hởi hôi hổi hồi hồi [..]
|
134 |
ht. Vui niềm vui chung: Mọi người hồ hởi lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ hởi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ hởi": . hoi hoi hồ hải hồ hởi h [..]
|
135 |
hNuôi miệng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ khẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ khẩu": . hồ khẩu hổ khẩu hộ khẩu. Những từ có chứa "hồ khẩu" in its definition in Vietnamese. V [..]
|
136 |
hNgười thu tiền hồ và dam hoặc vơ tiền trong một đám sóc đĩa hoặc thò lò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ lì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ lì": . hải lưu hải lý ho lao hò la ho [..]
|
137 |
hBầu đựng rượu.Xe lăn đường, có những bánh rộng và nặng dùng để nén đá xuống đường cho phẳng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ lô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ lô": . hải lưu hả [..]
|
138 |
hbầu thiêng, có thể thu chứa cả trời đất. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ linh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ linh": . Hồ linh hồ linh. Những từ có chứa "hồ linh": . Hồ linh [..]
|
139 |
hCon cáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ ly". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ ly": . hải lý hồ ly hộ lý hữu lý. Những từ có chứa "hồ ly": . hồ ly Hoa biểu hồ ly [..]
|
140 |
hNhúng quần áo trắng đã giặt sạch vào nước có pha phẩm xanh loãng cho đẹp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ lơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ lơ": . hải lưu hải lý ho lao hò la h [..]
|
141 |
hđg. Cảm thấy có điều còn chưa rõ, nên chưa tin chắc là đúng sự thật. Vấn đề còn hồ nghi, chưa thể kết luận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ nghi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ nghi" [..]
|
142 |
hThái tử, con cả Hồ Quí Li, anh Hồ Hán Thương, không rõ năm sinh, năm mất, tự là Mạnh Nguyên, hiệu Nam ÔngChính ông có ý nhường ngôi cho em, nhưng anh em vẫn có điều bất hòa. Hồ Quí Li thường khuyên an [..]
|
143 |
hquần áo người Hồ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồ phục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồ phục": . Hồ phục hồi phục
|
144 |
h(lý) Đèn dùng sự phóng điện giữa hai cực trong không khí để thắp sáng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ quang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ quang": . hào quang hồ quang. Những [..]
|
145 |
hdt. Tài liệu có liên quan tới một người, một vụ việc, được tập hợp lại một cách hệ thống: hồ sơ cán bộ hồ sơ vụ án.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ sơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ [..]
|
146 |
htức là cảnh ao hồ, non bộ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ sơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ sơn": . hậu sản Họa Sơn hồ sơn hộ sản hữu sản [..]
|
147 |
hMàu xanh da trời nhạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ thủy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ thủy": . hạ thủy hồ thủy
|
148 |
hdo chữ: "tang bồng hồ thỉ" nghĩa là cái cung bằng gỗ dâu, cái tên bằng cỏ bồng, tiêu biểu chí khí người con trai, đem cung tên mà giúp đời giúp nước. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ thỉ". Những [..]
|
149 |
hd. 1. Cây nhiệt đới, hột có vị cay và dùng làm gia vị. 2. Hột của cây nói trên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ tiêu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ tiêu": . hạt tiêu hoa tiêu h [..]
|
150 |
hLoài hồ ly đã thành tinh trong các truyện thần tiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ tinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ tinh": . hạ tình hậu tình Hoả tinh hoạt tinh hồ tinh hồ [..]
|
151 |
hbụi Hồ (coi người Hồ như cát bụi). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồ trần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồ trần": . hói trán Hồ trần. Những từ có chứa "Hồ trần" in its definition in [..]
|
152 |
hHồ: Chỉ chung các dân tộc ngoài biên giới, phía Bắc Trung Quốc thời xưa, tức chỉ Bắc Địch, nay gọi là Hung Nô (Theo lời chú của Trịnh Tư Nông trong "Khản Công ký")Việt: Chỉ chung các chủng tộc phương [..]
|
153 |
hngười Hồ (phía Bắc) kẻ Việt (phía Nam) chung một nhà. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồ Việt nhứt gia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồ Việt nhứt gia": . Hồ Việt nhất gia Hồ Việt nhứ [..]
|
154 |
hNữ sĩ độc đáo khoảng cuối đời Hậu Lê, không rõ năm sinh, năm mất.Thân phụ bà là Hồ Phi Diễn, quán làng Quỳnh Đôi, huyệt Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; sau ra ngụ ở phường Khán Xuân, ở gần vườn thảo cầm Hà N [..]
|
155 |
htên chúa giặc Hung Nô
|
156 |
h1 dt Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm: Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi.2 dt 1. Lúc; Thời gian: Có khi vận rủi, tới hồi may (ChMTrinh); Quá chơi l [..]
|
157 |
hd. 1 (cũ). Âm thanh vọng trở lại. 2 (hoặc đg.). (kc.). Thư trả lời. Gửi thư đi rồi, nhưng chưa có hồi âm. Xin hồi âm cho biết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi âm". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
158 |
hKhoảng thời gian gặp những việc không may.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi đen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi đen": . hải yến hơi men [..]
|
159 |
hlễ đáp thăm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi bái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi bái": . hỏi bài hồi bái
|
160 |
hTrở về nơi cũ, sau khi đã tản cư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi cư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi cư": . hải cẩu hoài cổ hồi cư hối cải hội chợ [..]
|
161 |
hNói thứ thuốc có khả năng làm sống lại người ốm nặng sắp chết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi dương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi dương": . hải đăng hồi dương hội đồng hơi [..]
|
162 |
hcũ, Nh. Hồi giáo. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồi hồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồi hồi": . hoi hoi hôi hổi hồi hồi Hồi hồi hơi hơi. Những từ có chứa "Hồi hồi": . hồi hồ [..]
|
163 |
h1. đg. Che chở, bênh vực. 2. ph. Cẩu thả: Làm việc hồi hộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi hộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi hộ": . hài hòa hải hà hí hoáy hoi hoi hôi hổi hồi [..]
|
164 |
htt, trgt 1. Trong trạng thái trái tim đập dồn dập: Chạy một lúc thì tim hồi hộp 2. Vì cảm động quá mà xao xuyến: Người con gái ấy hồi hộp nhìn người chú (Ng-hồng); Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và h [..]
|
165 |
hNói quan lại thôi làm việc khi tuổi già, trở về nghỉ ngơi.
|
166 |
hThể văn thuật lại theo thứ tự thời gian những sự việc mà mình đã làm, đã gặp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi ký". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi ký": . hồi kí hồi ký [..]
|
167 |
hNói quan lại về kinh đô để nhận mệnh lệnh của nhà vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi kinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi kinh": . hai kinh hồi kinh. Những từ có chứa "hồi k [..]
|
168 |
hLúc lâu, khoảng thời gian dài: Nói chuyện hồi lâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi lâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi lâu": . hải lưu hồi lâu [..]
|
169 |
hNói vua trở về sau khi đi ra ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi loan". Những từ có chứa "hồi loan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . keo loan Keo loan Hầu Lo [..]
|
170 |
hCg. Hoàn lương. Nói gái điếm thời xưa trở về làm ăn lương thiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi lương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi lương": . hai lòng hài lòng hồi lương [..]
|
171 |
hCủa cải, đồ vật của bố mẹ cho người con gái đem về nhà chồng (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi môn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi môn": . hồi môn hơi men [..]
|
172 |
hLúc vừa qua.
|
173 |
hTrở lại, làm cho trở lại trạng thái cũ: Bệnh khỏi, sức khỏe đã hồi phục.
|
174 |
hđgt. Sống lại, tươi tốt lại: Cây cỏ hồi sinh sau thời gian nắng hạn Đất nước đang hồi sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi sinh". Những từ có chứa "hồi sinh" in its definition in Vietnamese. [..]
|
175 |
hNghĩ lại và nhận ra điều lầm lỗi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi tâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi tâm": . hỏi thăm hồi tâm hội thẩm [..]
|
176 |
hđgt (H. tỉnh: không mê nữa; không say nữa) 1. Tỉnh ra sau khi bị mê man: Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh 2. Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm: Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấ [..]
|
177 |
hVề quê. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi trang". Những từ có chứa "hồi trang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . trang trang bị trang điểm trang trọng Trang sinh hó [..]
|
178 |
hNhớ lại những sự việc đã qua : Hồi tưởng lại thời kháng chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi tưởng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi tưởng": . hồi tưởng hội thương [..]
|
179 |
hd. 1. Thời gian cây cỏ trở lại tươi tốt sau mùa đông giá lạnh. 2. Thời kỳ phụ nữ vào khoảng ngoài bốn mươi tuổi, có những nhu cầu về tâm lý và sinh lý tương tự lúc dậy thì.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
180 |
hdt. 1. Yếu tố tinh thần được coi là đối lập với thể xác: hồn lìa xác hồn xiêu phách lạc khôn hồn. 2. Tư tưởng và tình cảm con người: trông bức tranh rất có hồn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ [..]
|
181 |
hThật thà, đầy đặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồn hậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồn hậu": . hãn hữu hồn hậu
|
182 |
hXưa có người gặp cô gái trong rừng, cùng uống rượu, sáng dậy thấy mình nằm dưới gốc cây mai. Đây chỉ có ý nói là giấc mơ màng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồn mai". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
183 |
htt (H. hồn: không lộ ra; nhiên: như thường) Điềm đạm một cách thành thực: Cái vui của chúng tôi đêm ấy hồn nhiên, giản dị (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồn nhiên". Những từ phát âm/đá [..]
|
184 |
hNguồn cảm hứng lúc làm thơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồn thơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồn thơ": . hàn the hôn thú hôn thư hồn thơ huấn thị [..]
|
185 |
hNh. Hồn phách.
|
186 |
h1 dt Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì ngọt: Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu (cd); Thà rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát lè (cd).2 dt Loài cây n [..]
|
187 |
hThứ cây cùng họ với cam, quít, quả nhỏ, da vàng, có lông nhung, vị chua ngọt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng bì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng bì": . hoàng bá hoàng bào hồ [..]
|
188 |
hThứ hoa hồng, cánh màu trắng.
|
189 |
h(địa) Đá quí, trong suốt, là một loại cương ngọc, có màu đỏ thắm, có khi hơi ngả sang hồng hoặc tím.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng bảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng bảo":&nbs [..]
|
190 |
hTế bào trong máu, hình đĩa, sắc đỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng cầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng cầu": . Hàng Châu hồng cầu hùng cứ hùng cứ [..]
|
191 |
hKhả năng chính trị và khả năng chuyên môn của người cán bộ cách mạng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng chuyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng chuyên": . hóng chuyện hồng chuy [..]
|
192 |
hĐời Hán Thanh Đế, Hồng Dương hầu Vương Lập chiếm đất mở rộng hàng mấy trăm khoảnh để đem bán lấy tiền rất đắt. Việc phát giác ra phải truất. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồng Dương". Những từ p [..]
|
193 |
hNói nước da đỏ thắm vì khoẻ mạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hào": . hồng hào hùng hổ huống hồ hững hờ [..]
|
194 |
hThứ hồng sản ở Hạc Trì (Phú Thọ), không có hạt, quả to, giòn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hạc": . hoang hoác Hoàng Hạc hồng hạc hồng [..]
|
195 |
hHơi hồng: Hồng hồng má phấn duyên vì cậy (Hồ Xuân Hương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hồng": . hong hóng hồng hoang hồng hoàng hồng [..]
|
196 |
hNói thở nhanh và mạnh: Chạy vội quá, thở hồng hộc.Ngỗng trời và ngan trời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hộc": . hoang hoác Hoàng Hạc h [..]
|
197 |
ht. Nói thời đại mông muội, loài người còn ăn lông ở lỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hoang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hoang": . hồng hoang hồng hoàng hùng hoàng. Nhữ [..]
|
198 |
hX. Hùng hoàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng hoàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng hoàng": . hong hóng hồng hoang hồng hoàng hồng hồng hùng hoàng [..]
|
199 |
hNh. Hồng cầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng huyết cầu". Những từ có chứa "hồng huyết cầu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khí huyết huyết mạch huyết huyết á [..]
|
200 |
hd. 1. Lầu hồng chỗ ở của nhà quyền quí thời phong kiến: Hồng lâu còn khóa then sương (Cgo). 2. Nơi ả đào ở (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng lâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ [..]
|
201 |
hdt. Hồng Bàng và Lạc Long, nói gộp. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồng Lạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồng Lạc": . Hồng Lạc hưởng lạc [..]
|
202 |
hThứ hồng sản ở Lạng Sơn, không có hạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng lạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng lạng": . hoang lương hoàng lương hoàng lương hồng lạng húng láng [..]
|
203 |
hGỗ cây mai già dùng để nấu làm nước uống, sắc nước đỏ hồng, nên gọi là hồng mai
|
204 |
hHồng đã thả vào nước trong một thời gian để hết vị chát.
|
205 |
h(lý) Bức xạ không trông thấy được, thường phát rất nhiều từ những vật nóng, trước khi phát ánh sáng đỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng ngoại". Những từ có chứa "hồng ngoại" in its definitio [..]
|
206 |
hMá hồng, chỉ người đẹp. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng nhan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng nhan": . hồng nhan hồng nhan. Những từ có chứa "hồng nhan": . hồng nhan hồng [..]
|
207 |
hThứ hoa hồng cánh đỏ thắm, mượt như nhung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng nhung". Những từ có chứa "hồng nhung" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhung cẩm nhu [..]
|
208 |
hCái phất trần đỏ. Xem Lý Tĩnh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồng Phất". Những từ có chứa "Hồng Phất" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ [..]
|
209 |
hdt. Quân đội cách mạng (vô sản) ở một số nước: Hồng quân Liên Xô. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hồng quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hồng quân": . hồng quân hồng quân Hồng quân [..]
|
210 |
hCái quân màu hồng, hai chữ này được dùng để chỉ nữ giới. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng quần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng quần": . hồng quân hồng quân Hồng quân hồng quần [..]
|
211 |
hdt (H. hồng: đỏ; tâm: điểm ở giữa) Điểm tròn ở giữa cái bia để tập bắn hay thi bắn: Chị ấy bắn ba phát đều trúng hồng tâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng tâm". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
212 |
hChữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế. Hội hồng thập tự. Cg. Hội chữ thập đỏ. Tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng thập tự". Những từ có chứa "hồng thập tự" i [..]
|
213 |
hNạn lụt to thời thái cổ, theo truyền thuyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng thủy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng thủy": . Hằng Thuỷ hồng thủy [..]
|
214 |
hTừ mà những người chán đời trong xã hội phong kiến dùng để chỉ cảnh phồn hoa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng trần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng trần": . hồng trần hổng tr [..]
|
215 |
hmây hồng
|
216 |
hChức sắc của Thiên chúa giáo, dưới giáo hoàng một bậc và có quyền bầu giáo hoàng.
|
217 |
h1 dt Nơi trũng ở trong đất liền, sâu và rộng, chứa nước thường là ngọt: Hồ Hoàn-kiếm; Hồ Tây ở Hà-nội; Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd). 2 dt Bầu đựng rượu (cũ): Thơ lung túi, rượu lưng hồ (cd). 3 dt Cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bằng bột: Ăn hồ, ăn cháo cho xong bữa; Có bột mới gột nên hồ (tng). 4 dt Chất dính dùng để dán: Quấy bột làm hồ; [..]
|
218 |
hĐàn của người Hồ bên Trung Quốc xưa: Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một chương (K).
|
219 |
hMột loại đàn tỳ bà
|
220 |
hMột cây đàn hồ cầm
|
221 |
hXem Ngày tháng trong bầu
|
222 |
hTên một ngôi động đẹp ở núi Xuân Đài, phía tây huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa. Cửa động có 2 tượng đá, tương truyền là tượng 2 người tên là Hồ Công và Phí Trường Phòng
|
223 |
hĐâu có dễ dàng: Một đời hồ dễ mấy lần gặp tiên (K).
|
224 |
hCông chúa Hồ Dương phải lòng Tống Hoằng, công chúa là chị Hán Quang Vũ, được phong ấp ở Hồ Dương nên gọi là hồ Dương công chúa. (Hồ Dương nay thuộc Hồ Nam) Xem Tao Khang
|
225 |
hGiống đậu rừng, hoa trắng đỏ.
|
226 |
hGiấc mơ hóa bướm Trang sinh (Trang Chu) người thời Chiến quốc Trang Tử: "Xưa kia Trang chu chiêm bao thấy mình hóa thành bướm. Tự thấy thích chí chăng, chẳng biết đến Chu nữa.Toắt thức dậy thì là Chu. Không biết Chu chiêm bao thấy bướm hay bướm chiêm bao thành Chu chăng..."
|
227 |
hLơ mơ không rõ : Ăn nói hồ đồ ; Kết luận hồ đồ.
|
228 |
hNói chí khí rộng lớn của người con trai trong thời phong kiến.
|
229 |
ht. Vui niềm vui chung: Mọi người hồ hởi lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.
|
230 |
hNuôi miệng.
|
231 |
hNgười thu tiền hồ và dam hoặc vơ tiền trong một đám sóc đĩa hoặc thò lò.
|
232 |
hbầu thiêng, có thể thu chứa cả trời đất
|
233 |
hBầu thiêng Xem Phí Trường Phòng, Ngày tháng trong bầu.
|
234 |
hBầu đựng rượu. Xe lăn đường, có những bánh rộng và nặng dùng để nén đá xuống đường cho phẳng.
|
235 |
hNhúng quần áo trắng đã giặt sạch vào nước có pha phẩm xanh loãng cho đẹp.
|
236 |
hCon cáo.
|
237 |
hđg. Cảm thấy có điều còn chưa rõ, nên chưa tin chắc là đúng sự thật. Vấn đề còn hồ nghi, chưa thể kết luận.
|
238 |
hThái tử, con cả Hồ Quí Li, anh Hồ Hán Thương, không rõ năm sinh, năm mất, tự là Mạnh Nguyên, hiệu Nam Ông Chính ông có ý nhường ngôi cho em, nhưng anh em vẫn có điều bất hòa. Hồ Quí Li thường khuyên anh em ông: "Thiên giả phú, địa giả tải, Huynh đệ nhị nhân như hà bất tương ái? Ô hô! ai tai hề ca khảng khái" Dịch: Trời thì che, đất thì chở, Anh em [..]
|
239 |
hquần áo người Hồ
|
240 |
h(lý) Đèn dùng sự phóng điện giữa hai cực trong không khí để thắp sáng.
|
241 |
hdt. Tài liệu có liên quan tới một người, một vụ việc, được tập hợp lại một cách hệ thống: hồ sơ cán bộ hồ sơ vụ án.
|
242 |
htức là cảnh ao hồ, non bộ
|
243 |
hCung và tên. Ngb. Từ trong văn học cổ chỉ chí khí người con trai.
|
244 |
hdo chữ: "tang bồng hồ thỉ" nghĩa là cái cung bằng gỗ dâu, cái tên bằng cỏ bồng, tiêu biểu chí khí người con trai, đem cung tên mà giúp đời giúp nước
|
245 |
hMàu xanh da trời nhạt.
|
246 |
hd. 1. Cây nhiệt đới, hột có vị cay và dùng làm gia vị. 2. Hột của cây nói trên.
|
247 |
hLoài hồ ly đã thành tinh trong các truyện thần tiên.
|
248 |
hbụi Hồ (coi người Hồ như cát bụi)
|
249 |
hHồ: Chỉ chung các dân tộc ngoài biên giới, phía Bắc Trung Quốc thời xưa, tức chỉ Bắc Địch, nay gọi là Hung Nô (Theo lời chú của Trịnh Tư Nông trong "Khản Công ký") Việt: Chỉ chung các chủng tộc phương Nam (Bách Việt) hay tên Việt cuối thời Xuân Thu. Câu Tiễn Việt Vương diệt Ngô kiêm tính cả đất đai gồm 2 tỉnh Giang Tô và Triết Giang cho đến miền na [..]
|
250 |
hngười Hồ (phía Bắc) kẻ Việt (phía Nam) chung một nhà
|
251 |
hNữ sĩ độc đáo khoảng cuối đời Hậu Lê, không rõ năm sinh, năm mất.Thân phụ bà là Hồ Phi Diễn, quán làng Quỳnh Đôi, huyệt Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; sau ra ngụ ở phường Khán Xuân, ở gần vườn thảo cầm Hà Nội, thuộc huyện Vĩnh Thuận (nay thuộcThủ đô Hà Nội) Bà kém nhan sắc, nhưng duyên dáng mặn mà, thêm nổi tiếng văn chương nên rất nhiều trang phong lưu [..]
|
252 |
htên chúa giặc Hung Nô
|
253 |
h1 dt Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm: Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi. 2 dt 1. Lúc; Thời gian: Có khi vận rủi, tới hồi may (ChMTrinh); Quá chơi lại gặp hồi đen (K) 2. Nói tiếng chuông, tiếng trống đánh liên tiếp vào một lúc: Hồi chương; Hồi trống, Khắc canh đã giục nam lâu mấy hồi (K) 3. Một p [..]
|
254 |
hd. 1 (cũ). Âm thanh vọng trở lại. 2 (hoặc đg.). (kc.). Thư trả lời. Gửi thư đi rồi, nhưng chưa có hồi âm. Xin hồi âm cho biết.
|
255 |
hlễ đáp thăm
|
256 |
hTrở về nơi cũ, sau khi đã tản cư.
|
257 |
hNói thứ thuốc có khả năng làm sống lại người ốm nặng sắp chết.
|
258 |
hKhoảng thời gian gặp những việc không may.
|
259 |
hdt. Tôn giáo do Ma-hô-mét sáng lập ở thế kỉ VII, thịnh hành ở Trung Đông, Bắc Phi và một số nước khác.
|
260 |
hdt. Tôn giáo do Ma-hô-mét sáng lập ở thế kỉ VII, thịnh hành ở Trung Đông, Bắc Phi và một số nước khác
|
261 |
h1. đg. Che chở, bênh vực. 2. ph. Cẩu thả: Làm việc hồi hộ.
|
262 |
h(đạo) Nh. Hồi giáo.
|
263 |
hcũ, Nh. Hồi giáo
|
264 |
htt, trgt 1. Trong trạng thái trái tim đập dồn dập: Chạy một lúc thì tim hồi hộp 2. Vì cảm động quá mà xao xuyến: Người con gái ấy hồi hộp nhìn người chú (Ng-hồng); Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và hồi hộp (ĐgThMai).
|
265 |
hTrở về làng, quê quán, xứ sở mình. Chất thơm lấy từ hạt của một loài cây hoa tán, thường dùng để chế rượu mùi.
|
266 |
hNói quan lại thôi làm việc khi tuổi già, trở về nghỉ ngơi.
|
267 |
hNói quan lại về kinh đô để nhận mệnh lệnh của nhà vua.
|
268 |
hThể văn thuật lại theo thứ tự thời gian những sự việc mà mình đã làm, đã gặp.
|
269 |
hLúc lâu, khoảng thời gian dài: Nói chuyện hồi lâu.
|
270 |
hNói vua trở về sau khi đi ra ngoài.
|
271 |
hCg. Hoàn lương. Nói gái điếm thời xưa trở về làm ăn lương thiện.
|
272 |
hCủa cải, đồ vật của bố mẹ cho người con gái đem về nhà chồng (cũ).
|
273 |
hLúc vừa qua.
|
274 |
hTrở lại, làm cho trở lại trạng thái cũ: Bệnh khỏi, sức khỏe đã hồi phục.
|
275 |
hđgt. Sống lại, tươi tốt lại: Cây cỏ hồi sinh sau thời gian nắng hạn Đất nước đang hồi sinh.
|
276 |
hNghĩ lại và nhận ra điều lầm lỗi.
|
277 |
hđgt (H. tỉnh: không mê nữa; không say nữa) 1. Tỉnh ra sau khi bị mê man: Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh 2. Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm: Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch hơn nhiều (PhVĐồng).
|
278 |
hVề quê
|
279 |
hNhớ lại những sự việc đã qua : Hồi tưởng lại thời kháng chiến.
|
280 |
hd. 1. Thời gian cây cỏ trở lại tươi tốt sau mùa đông giá lạnh. 2. Thời kỳ phụ nữ vào khoảng ngoài bốn mươi tuổi, có những nhu cầu về tâm lý và sinh lý tương tự lúc dậy thì.
|
281 |
hThật thà, đầy đặn.
|
282 |
hLong thành lục: Triệu sự Hùng đời Tùy, qua chơi núi La Phủ, trời chiều sắp tàn thấy trong rừng có một cái quán rượu, Hùng liền ghé vào thấy có một người con gái đẹp trang điểm thanh nhã, bận đồ trắng ra tiếp. Hai người cùng nói chuyện uống rượu, hương thơm như phả nhẹ vào người... Sự Hùng say ngũ thiếp đi, lúc tỉnh dậy thấy mình nằm dưới gốc cây ma [..]
|
283 |
hXưa có người gặp cô gái trong rừng, cùng uống rượu, sáng dậy thấy mình nằm dưới gốc cây mai. Đây chỉ có ý nói là giấc mơ màng
|
284 |
htt (H. hồn: không lộ ra; nhiên: như thường) Điềm đạm một cách thành thực: Cái vui của chúng tôi đêm ấy hồn nhiên, giản dị (NgTuân).
|
285 |
hPhần linh hồn của con người đối với thể xác.
|
286 |
hhồn như cây quế, phách như cây mai (Hồn phách thơm tho nhẹ nhàng) một cách tả giấc ngủ cho bóng bảy, đẹp lời văn
|
287 |
hNguồn cảm hứng lúc làm thơ.
|
288 |
hNh. Hồn phách.
|
289 |
h1 dt Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì ngọt: Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu (cd); Thà rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát lè (cd). 2 dt Loài cây nhỏ cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá có răng cưa, hoa gồm nhiều cánh hoặc trắng hoặc đỏ và có hương thơm: Tặng bạn một bó hoa hồng nhân dịp sinh [..]
|
290 |
hThứ hoa hồng, cánh màu trắng.
|
291 |
h(địa) Đá quí, trong suốt, là một loại cương ngọc, có màu đỏ thắm, có khi hơi ngả sang hồng hoặc tím.
|
292 |
hThứ cây cùng họ với cam, quít, quả nhỏ, da vàng, có lông nhung, vị chua ngọt.
|
293 |
hTế bào trong máu, hình đĩa, sắc đỏ.
|
294 |
hKhả năng chính trị và khả năng chuyên môn của người cán bộ cách mạng.
|
295 |
hĐời Hán Thanh Đế, Hồng Dương hầu Vương Lập chiếm đất mở rộng hàng mấy trăm khoảnh để đem bán lấy tiền rất đắt. Việc phát giác ra phải truất
|
296 |
hThứ hồng sản ở Hạc Trì (Phú Thọ), không có hạt, quả to, giòn.
|
297 |
hNói nước da đỏ thắm vì khoẻ mạnh.
|
298 |
ht. Nói thời đại mông muội, loài người còn ăn lông ở lỗ.
|
299 |
hX. Hùng hoàng.
|
300 |
hNói thở nhanh và mạnh: Chạy vội quá, thở hồng hộc. Ngỗng trời và ngan trời.
|
301 |
hHơi hồng: Hồng hồng má phấn duyên vì cậy (Hồ Xuân Hương).
|
302 |
hNh. Hồng cầu.
|
303 |
hdt. Hồng Bàng và Lạc Long, nói gộp
|
304 |
hThứ hồng sản ở Lạng Sơn, không có hạt.
|
305 |
hd. 1. Lầu hồng chỗ ở của nhà quyền quí thời phong kiến: Hồng lâu còn khóa then sương (Cgo). 2. Nơi ả đào ở (cũ).
|
306 |
hGỗ cây mai già dùng để nấu làm nước uống, sắc nước đỏ hồng, nên gọi là hồng mai
|
307 |
hHồng đã thả vào nước trong một thời gian để hết vị chát.
|
308 |
h(lý) Bức xạ không trông thấy được, thường phát rất nhiều từ những vật nóng, trước khi phát ánh sáng đỏ.
|
309 |
hMá hồng, chỉ người đẹp
|
310 |
hd. (cũ; vch.). Gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp. Kiếp hồng nhan.
|
311 |
hThứ hoa hồng cánh đỏ thắm, mượt như nhung.
|
312 |
hCái phất trần đỏ. Xem Lý Tĩnh
|
313 |
hdt. Quân đội cách mạng (vô sản) ở một số nước: Hồng quân Liên Xô
|
314 |
hChỉ con tạo
|
315 |
hTừ cũ chỉ trời: Hồng quân với khách hồng quần, Đã xoay đến thế còn vần chưa tha (K). Quân đội Xô-viết.
|
316 |
hCg. Quần hồng. Từ cũ chỉ người con gái đẹp trong thời phong kiến.
|
317 |
hCái quân màu hồng, hai chữ này được dùng để chỉ nữ giới
|
318 |
hThứ hoa hồng nhỏ và đỏ.
|
319 |
hdt (H. hồng: đỏ; tâm: điểm ở giữa) Điểm tròn ở giữa cái bia để tập bắn hay thi bắn: Chị ấy bắn ba phát đều trúng hồng tâm.
|
320 |
hChữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế. Hội hồng thập tự. Cg. Hội chữ thập đỏ. Tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.
|
321 |
hNạn lụt to thời thái cổ, theo truyền thuyết.
|
322 |
hTừ mà những người chán đời trong xã hội phong kiến dùng để chỉ cảnh phồn hoa.
|
323 |
hmây hồng
|
324 |
hChức sắc của Thiên chúa giáo, dưới giáo hoàng một bậc và có quyền bầu giáo hoàng.
|
325 |
hhồng quân- ánh sáng trên không trung.
|
326 |
hHồ là tên một dòng họ của việt nam. Hiện nay tại Thanh Hoá có thành nhà Hồ là nơi vua Hồ Quý Ly đóng đô. Hồ còn là nơi đất thấp, đọng nước, rộng hơn ao. Ở hà nội có rất nhiều hồ nổi tiếng như hồ Tây, Hồ Hoàn Kiếm Hồ còn là chất keo kết dính được quấy từ một loại bột.
|
327 |
h+ Là thành phố Hồ Chí Minh của Việt Nam hay còn goi là Thành phố mang tên bác. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố đông dân nhất, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục quan trọng của Việt Nam. Hiện nay, thành phố Hồ Chí Minh và thủ đô Hà Nội là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.
|
328 |
htên đầy đủ là Đỗ Hồng Quân, sinh năm 1956 tại Cẩm Bình, Hải Dương. Năm lên 8 tuổi, ông bắt đầu học tại nhạc viện Hà Nội, chuyên ngành Piano, sau đó ông tiếp tục học hệ đại học tại Nhạc viện Tchaikovsky (Mátxcơva) từ năm 1976 đến 1981 và tốt nghiệp bằng đỏ. Năm 1986, ông về nước công tác tại nhạc viện Hà Nội và tham gia chỉ huy nhiều chương trình hòa nhạc lớn. Ông là đại biểu Quốc hội khóa 11 của đoàn Hà Tây cũ. Ông là con trai của nhạc sĩ Đỗ Nhuận. Ông hiện là chủ tịch hội Nhạc sĩ Việt Nam. Vợ của ông là diễn viên truyền hình nổi tiếng Chiều Xuân.
|
329 |
hThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
330 |
h- là một công cụ quan trọng nhất của các nhà nghiên cứu kinh tế - Hồi quy là phương pháp mô tả và đánh giá mối quan hệ giữa một biến( thường gọi là biến phụ thuộc kí hiệu là y) với một hay nhiều biến khác( gọi là biến độc lập x1, x2, ...xk)
|
331 |
htên thật là Lê Hồng Nhung, là nữ ca sĩ hàng đầu của dòng nhạc nhẹ Việt Nam, được gắn liền với những ca khúc của nhạc sĩ Trịnh Công Sơn. Cô được nhạc sĩ này sáng tác dành tặng 3 bài hát: Bống bồng ơi, Bống không là bống, Thuở bống là người.
|
332 |
hLoại từ: danh từ riêng Lĩnh vực hoạt động: ca sỹ - truyền thông giải trí Ca sĩ/ ban nhạc: Hồng Hạnh Tên thật/ tên đầy đủ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh Ngày sinh/ Năm sinh/ thành lập: 1972 Nước/ quốc gia: Việt Nam Nhóm/đại diện: Ca sĩ Tự Do Là con của đôi song ca nổi tiếng một thời Ngọc Cẩm - Nguyễn Hữu Thiết, Hồng Hạnh thuộc thế hệ ca sĩ đàn chị từng chiếm lĩnh sân khấu ca nhạc Sài Gòn thập niên 80-90, đến nay vẫn còn ghi dấu ấn đậm nét đối với nhiều người nghe nhạc Gallery Hồng Hạnh Từng được ví như "Người đàn bà xoã tóc hát tình ca", bài hát Tình Ca Cho Em của Nhạc Sĩ Nguyễn Nam đã giúp Hồng Hạnh đoạt giải Mai Vàng năm 1995. Sau một thời gian im ắng, Hồng Hạnh đã trở lại hoạt động nghệ thuật bằng một Vai diễn trong bộ phim Công Ty Thời Trang của TFS, đồng thời phát hành CD Cánh Nâu Trong Đêm, album nhận được nhiều lời khen ngợi, đánh dấu một bước chuyển mới trong phong cách của Cô.Hiện tại, Cô đang theo đuổi dòng nhạc Jazz với cách hát đầy ngẫu hứng.
|
333 |
htên nghệ danh của nữ ca sĩ đến từ Đồng Tháp, tên đầy đủ của cô là Dương Hồng Loan. Các ca khúc nổi tiếng của cô: "Em đi trên cỏ non, Đừng trách sáo sang sông, Cô út theo chồng....
|
334 |
hLà tên của một hot girl trong cuộc thi Giọng hát việt Nhí 2013 , tuy không vào sâu vòng trong nhưng cô đã để lại ấn tượng đẹp trong lòng công chúng về hình ảnh một cô bé dễ t hương, thông minh, hài hước. Cô là con gái của diễn viên nổi tiếng Chiều Xuân và nhạc sỹ Hồng Quân.
|
335 |
hcẩu thả, làm đâu bỏ đấy, làm việc dở dang dẫn đến hậu quả sai sót
|
336 |
hHồng Linh là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho cả con trai và con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là tươi sáng; Linh nghĩa là thông minh lanh lợi; Hồng Linh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống tươi sáng của một con người thông minh lanh lợi.
|
337 |
hHồng Anh là tên một loài hoa đẹp, màu hồng phấn, cây sinh trưởng nhanh, dễ thích nghi với điều kiện sống, nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Hồng Anh được đặt tên cho bé gái với mong ước con sẽ luôn xinh đẹp và thích nghi với mọi hoàn cảnh sống.
|
338 |
h(Ít dùng) như hồng điều gói bằng giấy hồng đơn
|
339 |
hcó màu đỏ hồng như màu da của quả đào chín rượu hồng đào
|
340 |
h(giấy, lụa) có màu đỏ tươi viết câu đối trên giấy hồng điều Đồng nghĩa: hồng đơn
|
341 |
hgiáo chủ mặc áo đỏ, dưới giáo hoàng một bậc, có quyền bầu và quyền được bầu làm giáo hoàng.
|
342 |
hđiểm tròn ở giữa bia để làm đích tập bắn bắn trúng hồng tâm
|
343 |
h(Từ cũ, Văn chương) bụi hồng "Đùng đùng gió giật mây vần, Một xe trong cõi hồng trần như bay." (TKiều)
|
344 |
h(Từ cũ) chữ thập đỏ xe hồng thập tự (xe cứu thương)
|
345 |
hhoa hồng nhỏ, cánh màu đỏ, thơm mùi vỏ quế.
|
346 |
h(Từ cũ) lụt lớn trận hồng thuỷ
|
347 |
h(Từ cũ, Văn chương) váy đỏ; dùng để chỉ người con gái trẻ đẹp thời phong kiến "Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê." (TKiều) Đồng n [..]
|
348 |
h(Từ cũ, Văn chương) trời, tạo hoá "Hồng quân với khách hồng quần, Đã xoay đến thế còn vần chưa tha." (TKiều) Đồng nghĩa: con tạo, hoá công, ho& [..]
|
349 |
h(Từ cũ, Văn chương) gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp phận hồng nhan "Kiếp hồng nhan có mong manh, Nửa chừng xuân, thoắt g&ati [..]
|
350 |
hđá quý màu hồng, trong suốt, thường dùng làm đồ trang sức, làm chân kính đồng hồ đá hồng ngọc mặt dây chuyền làm bằng hồng ng [..]
|
351 |
hthuộc về bức xạ không trông thấy được, thường phát ra rất nhiều từ các vật nóng trước khi phát ra ánh sáng đỏ tia hồng ngoại [..]
|
352 |
hngỗng trời. Phụ từ (thở) mạnh và dồn dập từng hồi, qua đằng miệng, do phải dùng sức quá nhiều và lâu chạy được một đoạn đã thở hồng hộc [..]
|
353 |
hchim có chân và cổ rất dài, mỏ có dạng đặc biệt, bộ lông màu hồng.
|
354 |
h(nước da) có màu đỏ hồng, đẹp, thể hiện trạng thái sức khoẻ tốt da dẻ hồng hào gương mặt hồng hào
|
355 |
hcây thân cỏ, lá dài không có cuống, hoa màu đỏ hồng, dùng làm phẩm nhuộm hay làm thuốc. Đồng nghĩa: rum
|
356 |
hthuộc về một thời xa xưa, khi trời đất còn hỗn mang, hoang sơ thuở hồng hoang
|
357 |
hxem hồng cầu
|
358 |
hhoa hồng có cánh màu trắng.
|
359 |
hcây ăn quả cùng họ với cam, lá kép lông chim, quả nhỏ, vỏ có lông, khi chín màu vàng, vị chua ngọt và thơm. Đồng nghĩa: quất h [..]
|
360 |
hhồn và vía, coi như yếu tố sức sống tinh thần của con người sợ hết hồn vía ~đang học mà hồn vía như để trên mây Đồng nghĩa: hồn mai, hồn phách [..]
|
361 |
h(Văn chương) nguồn cảm hứng, cảm xúc của nhà thơ hồn thơ lai láng
|
362 |
hnhư hồn vía "Vân Tiên vừa ấm chân tay, Ngẩn ngơ hồn phách như say mới rồi." (LVT)
|
363 |
hbiểu hiện có bản tính gần với tự nhiên, có sự đơn giản, chân thật, trong trắng, nhiều khi ngây thơ trong tình cảm, trong sự suy nghĩ, trong tâm hồn [..]
|
364 |
hhiền từ, chất phác, biểu hiện bản chất tốt đẹp của người chỉ muốn có, muốn làm những điều tốt lành cho người khác tính tình hồn hậu nụ cười hồn hậu Đồn [..]
|
365 |
hnhớ lại điều bản thân đã trải qua một cách có chủ định hồi ức lại những tháng năm xưa hồi ức về chiến tranh Đồng nghĩa: hồi tưởng Danh từ những điều nhớ lại hồi ức tu [..]
|
366 |
htrả lời lại nhận được thư hồi đáp
|
367 |
htrở lại hoặc làm cho trở lại tươi đẹp, dồi dào sức sống, tựa như trở lại mùa xuân cảnh vật hồi xuân (phụ nữ ở vào tuổi khoảng bốn mươi - năm mươi) trở lại trẻ t [..]
|
368 |
hthể thơ đọc xuôi đọc ngược cũng đều có vần và có nghĩa. Danh từ hình thức trang trí cổ thể hiện bằng những đường nét gấp khúc lặp lại và n [..]
|
369 |
htỉnh lại sau cơn mê, ngất, v.v. bệnh nhân đã hồi tỉnh ngất đi một lúc mới hồi tỉnh Đồng nghĩa: lai tỉnh
|
370 |
hnhớ lại, làm sống lại trong tâm trí sự việc nào đó đã qua hồi tưởng lại thời thơ ấu Đồng nghĩa: hồi ức
|
371 |
htrở lại trạng thái tỉnh táo và có thể bình tĩnh suy nghĩ hồi tâm nghĩ lại hồi tâm tĩnh trí
|
372 |
hphục hồi sự hô hấp và sự tuần hoàn bị suy sụp do mất nhiều máu hoặc sau khi mổ khoa hồi sức cấp cứu chuyển bệnh nhân về phòng hồi sức [..]
|
373 |
hánh sáng phản chiếu lại; thường dùng để chỉ hình ảnh còn lại của những sự kiện đã qua hồi quang của chiến thắng
|
374 |
hở trong trạng thái trái tim đập dồn dập thiếu máu nên hay hồi hộp tim đập hồi hộp ở trong trạng thái lòng luôn bồi hồi, lo lắng không yên trư [..]
|
375 |
hthể văn ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã chứng kiến sự việc.
|
376 |
hxem hồi kí
|
377 |
h(Từ cũ, Trang trọng) (vua) trở về kinh hoặc về cung sau một chuyến đi.
|
378 |
htiền của mà người con gái có hoặc được cha mẹ cho để mang theo khi về nhà chồng của hồi môn
|
379 |
htrở lại hoặc làm cho trở lại được như cũ sau một thời kì bị sút kém sức khoẻ dần dần hồi phục nền kinh tế đã hồi phục lại sau khủng hoảng Đồng nghĩa: bình phụ [..]
|
380 |
htrở về nơi ở cũ, sau thời gian tản cư đưa gia đình hồi cư ngay sau ngày hoà bình
|
381 |
hhồi tưởng lại những cái trong thời kì xa xưa hồi cố lại những trận thắng hào hùng của cha ông ta
|
382 |
hxem đạo Hồi
|
383 |
h(Từ cũ) như hoàn công.
|
384 |
hcây to, quả gồm có nhiều múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt, khi chín có màu nâu, mùi thơm, dù [..]
|
385 |
hcây thân leo cùng họ với trầu không, quả nhỏ mọc thành chùm, có vị cay, hương thơm, dùng làm gia vị.
|
386 |
hvội vàng, không phân biệt rõ ràng, lẫn lộn giữa đúng và sai trong nhận thức hoặc trong ý kiến ăn nói hồ đồ kết luận hồ đồ Đồng nghĩa: h&agr [..]
|
387 |
h(Từ cũ) cung và tên; thường dùng để chỉ chí khí người con trai "Sá chi mặt nước cánh bèo, Nam nhi hồ thỉ quyết liều mới gan." (Cdao) [..]
|
388 |
hcó màu xanh nhạt như màu nước hồ chiếc áo lụa hồ thuỷ
|
389 |
htập hợp tài liệu có liên quan với nhau về một người, một sự việc hay một vấn đề hồ sơ học sinh nghiên cứu hồ sơ của tên tội phạm hồ sơ vụ án [..]
|
390 |
hdạng phóng điện tự duy trì qua chất khí, trong đó hiệu điện thế giữa hai điện cực tương đối thấp nhưng dòng phóng điện có cường độ lớn, tạo ra plasma n [..]
|
391 |
hbầu đựng nước hoặc rượu, thường làm từ quả bầu to phơi khô.
|
392 |
h(Từ cũ) xem hồ li
|
393 |
hxem hồ li tinh
|
394 |
h(Từ cũ) con cáo bầy hồ li
|
395 |
hnhư hồ tinh.
|
396 |
hvui và phấn khởi, biểu lộ rõ ra bên ngoài thái độ hồ hởi giọng hồ hởi khuôn mặt toát lên vẻ hồ hởi
|
397 |
h(Văn chương) đâu có dễ gì "Một năm được mấy tháng xuân, Gái kia hồ dễ mấy lần đưa dâu." (Cdao)
|
398 |
hnhạc khí cổ một dây, cần phím trơn, bầu cộng hưởng làm bằng gáo dừa "Cung thương làu bậc ngũ âm, Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trương." (T [..]
|
399 |
hhồ chứa nhân tạo, dung lượng lớn, hình thành ở lũng sông nhờ các công trình dâng nước, để giữ, tích và bảo quản nước. [..]
|
400 |
hcây to ở rừng cùng họ với gụ, thân đôi khi có những u to, tán hình lọng, lá kép lông chim, hoa màu xám, gỗ màu đỏ [..]
|
401 |
hnơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm trong đất liền hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm Hà Nội Danh từ nhạc khí hai dâ [..]
|
402 |
hcây ăn quả cùng họ với vú sữa, lá dày, hoa màu trắng vàng mọc ở nách lá, quả hình trứng hay tròn, vỏ ráp, thịt mềm, v [..]
|
403 |
hhoa hồng có cánh màu đỏ thắm, mượt như nhung.
|
404 |
h(Từ cũ, Văn chương) lầu hồng "Hồng lâu còn khoá then sương, Thâm khuê còn rấm mùi hương khuynh thành." (CO) Đồng nghĩa: bình khang [..]
|
405 |
htế bào màu đỏ, có chức năng vận chuyển oxygen cho cơ thể. Đồng nghĩa: hồng huyết cầu
|
406 |
hchim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ. Danh từ cây ăn quả cùng họ với thị, quả khi xanh có vị chát, khi chín màu vàn [..]
|
407 |
hthực thể tinh thần mà tôn giáo và triết học duy tâm cho là độc lập với thể xác, khi nhập vào thể xác thì tạo ra sự sống và t& [..]
|
408 |
h(pháp luật) có hiệu lực ngược trở lại thời gian trước khi nó được ban hành (thường trong trường hợp có lợi cho người phạm tội). [..]
|
409 |
hsống hoặc làm cho sống trở lại cây cỏ như được hồi sinh sau cơn mưa
|
410 |
h(cây) hồi hoa hồi hương Động từ trở về hoặc để cho trở về quê hương, xứ sở sau nhiều năm sinh sống ở nơi xa, ở nước ngoài Việt kiều hồi hương [..]
|
411 |
hcáo đã thành tinh, hoá thành người, thường là người con gái đẹp, trong một số truyện huyền thoại thời trước của Trung Quốc. [..]
|
412 |
hcảm thấy có điều không rõ ràng, nên còn nghi ngờ, không tin là đúng sự thật trong bụng hồ nghi "Nửa mừng nửa lại hồ nghi, Biết rằng bạn [..]
|
413 |
hLà chiều cao vượt lũ – căn cứ Quy chuẩn, Tiêu chuẩn xây dựng chuyên ngành để xác định
|
414 |
hHồi quy tuyến tính hay Phân tích hồi quy tuyến tính là một phương pháp phân tích quan hệ giữa biến phụ thuộc Y với một hay nhiều biến độc lập X. M [..]
|
415 |
hThuật ngữ cũ, nay Bộ luật tố tụng hình sự gọi là “thay đổi người tiến hành tố tụng”. Điều 28-33 của Bộ luật tố tụng hình sự quy định những trường hợp phải thay đổi người tiến hành tố tụng, về quyền đề nghị thay đổi thủ tục, thay đổi người tiến hành tố tụng. Từ điển Luật học trang 214 [..]
|
416 |
hlà việc học viên cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện trở về với gia đình, cộng đồng, trường học hoặc nơi làm việc để tiếp tục sinh hoạt, học tập và lao động. 114/2004/QĐ-UB
|
417 |
hDarydium pierrei Hickel
|
418 |
hDiospyros Kaki Linn
|
419 |
hFlacourtia cataphracta Roxb
|
420 |
hHồng Anh là tên một loài hoa đẹp, màu hồng phấn, cây sinh trưởng nhanh, dễ thích nghi với điều kiện sống, nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Hồng chỉ màu hồng, tượng trưng cho sự đáng yêu, ngọt ngào, tạo nên cảm giác thoải mái, dễ chịu. Anh chỉ sự thông minh, tinh anh Hồng Anh được đặt tên cho bé gái với mong ước con sẽ luôn xinh đẹp, dễ thương, thông minh và thích nghi với mọi hoàn cảnh sống.
|
421 |
hcayanālepa (nam)
|
422 |
hnalinī (nữ), rahada (nam), daha (nam), sara (nam), taḷāka (nam)(trung)
|
423 |
hpiccha (trung)
|
424 |
hjalādhāra (nam), vāpi (nữ)
|
425 |
hlonī (nữ), pokkharaṇī (nữ), sobbha (trung)
|
426 |
hkamalinī (nữ)
|
427 |
hjātitassara (nam)
|
428 |
hsamanussarati (saṃ + anu + sar + a), pattānumodanā (nữ)
|
429 |
hpaṭidāna (trung), valañjana (trung)
|
430 |
hajjakālaṃ (trạng từ)
|
431 |
hpure (trạng từ)
|
432 |
hvāsanā (nữ)
|
433 |
hpātala (tính từ)
|
434 |
hcinapiṭṭha (trung)
|
435 |
hkokanada (trung)
|
436 |
hHân hoan, phấn khởi, náo nức, tin tưởng
|
437 |
hH, h là chữ thứ tám trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 11 trong chữ cái tiếng Việt.
Trong tin học:
Trong Unicode ký tự H có mã U+0048 và ký tự h là U+0068.
Trong bảng mã ASCII, mã [..]
|
438 |
hLớp H là một loạt các thiết kế tàu chiến cho Kriegsmarine Đức, nhằm mục đích để thực hiện các yêu cầu của Kế hoạch Z trong những năm cuối của thập niên 1930 và đầu những năm 1940. Biến thể đầu tiên, & [..]
|
439 |
h© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
440 |
h H, vật hình H. | H. | (nhạc) si (Đức). | - (hóa học) hydro (ký hiệu). | - (vật lý học) henri (ký hiệu). | Giờ (ký hiệu). | : ''l’heure '''H''''' — xem heure
|
441 |
h Kí hiệu hoá học của nguyên tố hi-đrô (hydrogen).
|
442 |
h Lông chim hồng. | : ''Gieo.'' | : ''Thái-sơn nhẹ tựa '''hồng mao''' ()''
|
443 |
hKí hiệu hoá học của nguyên tố hi-đrô (hydrogen). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "H". Những từ phát âm/đánh vần giống như "H": . H ha hà hả há hạ Hạ Hạ he hè more...-Những từ có chứa "H":  [..]
|
444 |
hCon bướm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồ điệp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồ điệp": . hà hiếp hào hiệp húp híp. Những từ có chứa "hồ điệp": . hồ điệp hồ điệp Hồ điệp mộng [..]
|
445 |
hTrở về làng, quê quán, xứ sở mình.Chất thơm lấy từ hạt của một loài cây hoa tán, thường dùng để chế rượu mùi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi hương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi [..]
|
446 |
hLông chim hồng: Gieo Thái-sơn nhẹ tựa hồng mao (Chp).
|
447 |
hdt. Phúc lớn: Nhà có hồng phúc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng phúc". Những từ có chứa "hồng phúc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phúc đức phúc trình diễm p [..]
|
448 |
hKí hiệu hoá học của nguyên tố hi-đrô (hydrogen)
|
449 |
hCon bướm
|
450 |
hMiếng lụa trắng để trên ngực người sắp chết sau kết lại thành hình người để thờ trong ba năm (cũ).
|
451 |
hLông chim hồng: Gieo Thái-sơn nhẹ tựa hồng mao (Chp).
|
452 |
h- là chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh và tiếng việt - kí hiệu của giờ ( hour) - trong hóa học H là kí hiệu của chất khí Hydro - trong vật lý H là kí hiệu của lực từ trường - H còn là hiệu suất - trong toán học( hình học), h là chiều cao
|
453 |
hHồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể tài ký, là một thiên trần thuật từ ngôi tác giả (tôi tác giả, không phải là tôi hư cấu ở một số tiểu thuyết, truyện ngắn), kể về những sự kiện trong quá khứ mà tác giả tham dự hoặc chứng kiến.
|
454 |
hHồi kí là dkm
|
455 |
hHồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể tài ký, là một thiên trần thuật từ ngôi tác giả (tôi tác giả, không phải là tôi hư cấu ở một số tiểu thuyết, truyện ngắn), kể về những sự kiện trong quá khứ mà tác giả tham dự hoặc chứng kiến. Hồi ký rất gần với nhật ký ở hình thức giãi bày, không dùng các thủ pháp cốt truyện, cách kể theo thứ tự thời gian, chú ý đến các sự kiện mang tính chất tiểu sử.
|
456 |
hHồng Thúy là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là màu đỏ; Thúy nghĩa là màu xanh; Hồng và Thúy đều là 2 từ mang màu sắc tươi sáng; cái tên Hồng Thúy được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống tươi đẹp.
|
457 |
h(Từ cũ, Văn chương) hồ và biển; dùng để ví chí khí lớn chí hồ hải
|
458 |
hHồi quy là từ hán nôm. "Hồi" là trở về trạng thái trước đó. "Quy" là trở về một điểm. Hồi quy là quá trình một vật trở về trạng thái đầu tiên của nó với mục đích làm nó tốt lên. Trong toán học, để giải bài toán gần đúng, ta lấy nghiệm thu được x thế vào vị trí ban đầu của nó và tính lại. Tính toán như vậy liên tục cho đến khi x2-x1 tiến đến 0. Khi đó nghiệm thu được là nghiệm đúng. Đó là toán hồi quy. Trong kinh tế: Ta cần tìm mối quan hệ giữa các biến số mà không có lời giải cụ thể. Bắt buộc, ta phải dùng toán hồi quy để tìm lời giải. Quá trình giải như sau: Đầu tiên ta cho các biến số các giá trị nào đó và tính ra giá trị còn lại. Quá trình tính toán sẽ kết thúc khi tỷ số giữa hai lần thay kế tiếp tiến đến 0. Khi đó, bài toán là hội tụ và ta có hàm số tương quan là hàm số đúng. Khi tỷ số này phân kỳ, tức là hàm không đúng, khi đó hàm số ta chọn là sai. Ta phải chọn lại hàm số khác. Sau này, các bạn có các chương trình hỗ trợ tính toán bài toán hồi quy này nên không hiểu ý nghĩa của nó. Các ý nghĩa khác, các bạn cứ vẽ hình rồi sẽ tìm ra.
|
459 |
hdt. Phúc lớn: Nhà có hồng phúc.
|
460 |
hhồi kí là những vc đc hồi tưởng lại trong quá khứ
|
461 |
hHồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể tài ký, là một thiên trần thuật từ ngôi tác giả (tôi tác giả, không phải là tôi hư cấu ở một số tiểu thuyết, truyện ngắn), kể về những sự kiện trong quá khứ mà tác giả tham dự hoặc chứng kiến. Hồi ký rất gần với nhật ký ở hình thức giãi bày, không dùng các thủ pháp cốt truyện, cách kể theo thứ tự thời gian, chú ý đến các sự kiện mang tính chất tiểu sử.
|
462 |
hHồi kí là dkm
|
463 |
hHồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể tài ký, là một thiên trần thuật từ ngôi tác giả (tôi tác giả, không phải là tôi hư cấu ở một số tiểu thuyết, truyện ngắn), kể về những sự kiện trong quá khứ mà tác giả tham dự hoặc chứng kiến. Hồi ký rất gần với nhật ký ở hình thức giãi bày, không dùng các thủ pháp cốt truyện, cách kể theo thứ tự thời gian, chú ý đến các sự kiện mang tính chất tiểu sử.
|
464 |
hlà câu chuyện viết lại những kí ức trong quá khứ có thật dể người đọc hiểu thêm về người viết cũng như nỗi niềm của người đó
|
465 |
hhoi la hoi tuong ky la viet hoi ky la viet ra nhung viec gj de xay ra trong wa khu
|
466 |
hhoi ki la nho lai nhung ki niem tuoi tho trong sang va ke lai
|
467 |
hhồi kí là nhớ lại những kỉ niệm trong sáng và kể lại
|
468 |
hcv. hồi ký d. Thể kí ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã chứng kiến sự việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồi kí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồi kí": . hồi kí hồ [..]
|
469 |
hcv. hồi ký d. Thể kí ghi lại những điều còn nhớ sau khi đã trải qua, đã chứng kiến sự việc.
|
<< mí | màn >> |