1 |
gà1. danh từ: động vât con gà -thịt con gà trống làm đồ nhắm đê! 2. tính từ: chỉ người có trình độ kém trong 1 lĩnh vực nào đó -mày ơi chỉnh cái này như thế nào? -tránh ra để tao. mày còn gà lắm
|
2 |
gà1. chỉ một loài động vật có lông vũ, đi bằng 2 chân, sống trên cạn, thường được nuôi để lấy thịt và trứng 2. tiếng lóng. tính từ chỉ sự kém cỏi trong một lĩnh vực nào đó. thường được sử dụng trong các trò chơi điện tử và các quán internet, các tiệm game ps2, ps3 ví dụ: -đánh gì gà thế em?
|
3 |
gàÁm chỉ những thằng chơi trò gì cũng không hay
|
4 |
gàLà một loại vật chi Chim, được nuôi (gia cầm) và loại gà rừng. Thường được nuôi để lấy trứng và thịt vì chúng cung cấp rất nhiều chất dinh dưỡng cho cơ thể. Ngoài ra, giới trẻ thời nay có kêu một ai đó là "gà" thì nó có nghĩa là "dở" hoặc " không hay/ không làm tốt việc gì đó".
|
5 |
gàGà (danh pháp hai phần: Gallus gallus, Gallus gallus domesticus) là một loài chim đã được con người thuần hoá cách đây hàng nghìn năm. Một số ý kiến cho rằng loài này có thuỷ tổ từ loài chim hoang dã [..]
|
6 |
gà Loài chim nuôi để lấy thịt và trứng, bay kém, mỏ cứng, con trống có cựa và biết gáy. | : ''Bán '''gà''' ngày gió, bán chó ngày mưa. (tục ngữ)'' | : '''''Gà''' người gáy, '''gà''' nhà ta sáng. (tục n [..]
|
7 |
gà1. Con gà 2. Lóng: dùng với nghĩa xấu, thường có ý khinh rẻ để chỉ người phụ nữ làm nghề bán dâm: Gà 45kg 3. Chỉ những người có trình độ kém trong các môn thể thao, game,...
|
8 |
gàkukkuṭa (nam)
|
9 |
gà1 dt (động) Loài chim nuôi để lấy thịt và trứng, bay kém, mỏ cứng, con trống có cựa và biết gáy: Bán gà ngày gió, bán chó ngày mưa (tng); Gà người gáy, gà nhà ta sáng (tng).2 đgt Đánh cuộc riêng trong [..]
|
10 |
gà1 dt (động) Loài chim nuôi để lấy thịt và trứng, bay kém, mỏ cứng, con trống có cựa và biết gáy: Bán gà ngày gió, bán chó ngày mưa (tng); Gà người gáy, gà nhà ta sáng (tng). 2 đgt Đánh cuộc riêng trong một ván bài tổ tôm hay tài bàn ngoài số tiền góp chính: Gà lần nào cũng thua thì đánh làm gì. 3 đgt 1. Làm hộ bài: Để em nó tự làm toán, anh đừng gà [..]
|
11 |
gàGà có 2 nghĩa: 1, Gà là 1 loài gia cầm được nuôi để lấy thịt và trứng,... 2, Gà trong tiếng lóng còn coa nghĩa khác. Những người bị gọi là gà là những người ngốc nghếch, không biết hay không giỏi về một vấn đề đang nói. Còn bạn bị coi là "gà mờ" nghĩa là bạn mù tịt về điều mà người nói đang nói.
|
12 |
gàgia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy tiếng gà gáy sáng gà đẻ gà cục tác (tng) Độn [..]
|
<< Goa | phu >> |