1 |
gym Gymnasium. | Thể dục. | Thể dục (viết tắt của gymnastique).
|
2 |
gymmột phòng tập thể hình với các trang thiết bị như tạ tay, tạ đòn, các loại ghế tập, máy tập... ở đây, mọi người trả tiền theo ngày hoặc theo tháng để sử dụng các thiết bị trên. tập luyện đúng bài bản sẽ khiến cơ thể khỏe mạnh và trở nên đẹp hơn, đồng thời tăng cường sự tự tin cho người tập tuy nhiên, một số người cho đây là nơi để chụp ảnh up lên facebook và check in chứ không phải nơi tập luyện
|
3 |
gymphòng tập thể dục
|
4 |
gymLà từ viết tắt của từ tiếng Anh Gymnastics, có nghĩa là tập thể hình, tập thể dục để giữ vóc dáng. Chúng ta hay nói đi đến phòng tập gym chính là từ này.
|
5 |
gymlà danh từ trong tiếng anh có nghĩa là . 1. phòng dùng để tập thể dục, thể hình... ví dụ The school has recently built a new gym. 2. các bài tập thể dục, thể hình. I don't enjoy gym.
|
6 |
gymPhòng tập thể dục, nơi anh em ta tưới mồ hôi lên sàn hàng ngày
|
7 |
gym=gymnasium, phòng tập thể dục thể thao, được trang bị các thiết bị để luyện tập thể hình -omg have you been working out? (ối dạo này mày tập thể hình đấy à?) -yea theres a new gym right next to my house (ừ có cái phòng tập mới xây ngay cạnh nhà tao)
|
8 |
gymphòng thể dục
|
9 |
gymDanh từ: phòng tập thể dục/ môn thể dục trong trường Ví dụ: Để có một thân hình khỏe mạnh, bạn nên tập thể dục tại nhà hoặc đến phòng gym nơi có người hướng dẫn cho bạn. (To be healthier and fitter, you should do exercise at home or go to the gym where you can be guided accurately.)
|
10 |
gymgymnasium, tiếng Anh viết tắt là gym. Gymnasium được kết hợp từ hai nghĩa “các động tác vận động cơ thể” và… “không mặc quần áo” (theo nghĩa trang phục thông thường), gọi chung là nơi tập thể dục trong nhà. Các thí sinh dự thi các môn thể thao thời Hy Lạp xưa thường hạn chế mặc trang phục, một cách để khoe cơ bắp và cũng là một cách bày tỏ sự hiến dâng thân thể cho các thần linh. Quanh thành phố Athens, có rất nhiều trung tâm này, ban đầu chủ yếu để tập thể dục, tắm, giảng dạy và các hoạt động về cơ thể, dành cho giới trẻ con nhà quyền quý. Người Hy Lạp cổ coi trọng sức khoẻ về thể xác. Những phòng tập thường bao gồm sân tập rất rộng, có nhiều phòng nhỏ bao quanh, phòng thay trang phục, và phòng tắm. Sau đó, mô hình này được người Đức đưa vào sử dụng theo hình thức khu tập ngoài trời khiến mô hình phòng tập trở nên phổ biến hơn vào thế kỷ 19.
|
<< vĩ đại | hò >> |