1 |
guyssố ít "guy" chỉ con trai nhưng "guys" thường mang nghĩa bạn bè, mọi người, không chỉ bạn trai mà có thể bao gồm cả bạn gái -hey guys, im going home! (mọi người ơi thôi tao về đây)
|
2 |
guysguy: từ lóng (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) số ít: gã, chàng trai. ex: Who's gus? gã ta là ai thế? guys: số nhiều, chỉ bạn bè, mọi người <=> everybody, không phân biệt giới tính. nhưng chỉ dùng với những người cùng trang lứa, quen biết, không nên dùng trong những bài phát biểu chính, người có vai vế hơn... ex: Hey, guys! How's everything today? mọi người ơi, mọi thứ hôm nay thế nào? Hi guys, How're things? Mọi người thật tuyêt, mọi thứ thế nào rồi?
|
3 |
guysđặc biệt được dùng phổ biến trong tiếng anh vùng bắc mỹ có nghĩa là một nhóm người ở cả hai giới tính không phân biệt nam,nữ... ví dụ Come on, you guys, let's get going!
|
4 |
guysDanh từ: gã, các bạn Trong tiếng Anh, người ta hay dùng từ này trong trường hợp bình thường không trang trọng. Ví dụ: Này các bạn, chúng ta phải đi thôi. (Hey guys, we need to leave now.) Ví dụ: Mọi người, tôi có một ý tưởng! (Guys, I have an idea!)
|
5 |
guysguy: từ lóng (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) số ít: gã, chàng trai. ex: Who's guy? gã ta là ai thế? guys: số nhiều, chỉ bạn bè, mọi người <=> everybody, không phân biệt giới tính. nhưng chỉ dùng với những người cùng trang lứa, quen biết, không nên dùng trong những bài phát biểu chính, người có vai vế hơn... ex: Hey, guys! How's everything today? mọi người ơi, mọi thứ hôm nay thế nào? Hi guys, How're things? Mọi người thật tuyêt, mọi thứ thế nào rồi? Minh Nghĩa ngày 19 - tháng 03 - năm 2023
|
6 |
guysguy: từ lóng (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) số ít: gã, chàng trai. ex: Who's gus? gã ta là ai thế? guys: số nhiều, chỉ bạn bè, mọi người <=> everybody, không phân biệt giới tính. nhưng chỉ dùng với những người cùng trang lứa, quen biết, không nên dùng trong những bài phát biểu chính, người có vai vế hơn... ex: Hey, guys! How's everything today? mọi người ơi, mọi thứ hôm nay thế nào? Hi guys, How're things? Mọi người thật tuyêt, mọi thứ thế nào rồi?
|
7 |
guysguy: từ lóng (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) số ít: gã, chàng trai. ex: Who's gus? gã ta là ai thế? guys: số nhiều, chỉ bạn bè, mọi người <=> everybody, không phân biệt giới tính. nhưng chỉ dùng với những người cùng trang lứa, quen biết, không nên dùng trong những bài phát biểu chính, người có vai vế hơn... ex: Hey, guys! How's everything today? mọi người ơi, mọi thứ hôm nay thế nào? Hi guys, How're things? Mọi người thật tuyêt, mọi thứ thế nào rồi?
|
8 |
guys1. Nếu là danh từ: đàn ôn hoặc để chỉ mọi người nói chung. Ví dụ: He's a nice guy: Anh ta là một gã tốt đấy. You guys want some coffee? Mọi người có muốn uống chút cà phê không? 2. Nếu là động từ: trêu chọc Ví dụ: She never stopped guying him about his weight Cô ta luôn trêu chọ cân năng của anh ấy.
|
9 |
guysNhững chàng trai, những cậu bé, những cậu trai, những cậu bạn, những anh chàng, là từ tiếng anh dùng để gọi hoặc đề cập đến một nhóm nam giới. VÍ dụ : your guys- các cậu
|
<< jenny | bùa >> |