1 |
giếng Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch. | : ''Anh nhìn '''giếng''', '''giếng''' sâu trong vắt (Tế Hanh)'' | : ''Ếch ngồi đáy '''giếng'''. (tục ngữ)''
|
2 |
giếngGiếng nước được tạo ra từ việc đào hay kết cấu xuống sâu bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan nhằm mục đích hút nước từ tầng chứa nước dưới đất.Chủ yếu có ba loại giếng:
|
3 |
giếngNghĩa là : Hố được đào thẳng đứng , sâu dưới lòng đất . Thường để lấy nước mạch . 1 vài ví dụ : + Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung Hay Ếch ngồi đáy giếng + Mặt giếng trong veo .... Tks đã đọc !!!
|
4 |
giếnglà một cái hố được đào sâu vào lòng đất đẻ lấy nước
|
5 |
giếngdt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giếng". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
6 |
giếngdt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).
|
7 |
giếnghố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước đào giếng
|
8 |
giếngHố đào sâu vào lòng đất để lấy nước từ mạch nước ngầm. Ếch ngồi đáy "giếng".
|
9 |
giếngGiếng là một thứ con người đa đào xuống sâu tận lồng đất tới mạch nước và người ta thường dùng trong sinh hoạt thường ngày Và nhiều ý nghĩa khác nửa nhe
|
10 |
giếngMot cai ho duoc dao sau xuong long dat , thuong de lay nuoc
|
11 |
giếngHo dao thang dung, xay thanh mieng tron thanh gieng de lay nuoc.
|
12 |
giếngHố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch
|
13 |
giếnghố đào sâu vào lòng đất để lấy nước
|
14 |
giếnggiếng là 1 cái hố được đào thẳng đứng, ăn sâu vào lòng đất, thường để lấy nước ngầm
|
15 |
giếnglà một cái hố đào sâu trong lòng đất và còn để lấy nước "UỐNG"
|
16 |
giếngkhai niem gieng la mot cai ho duoc dao sau xuong mat dat de lay mach nuoc ngam
|
17 |
giếngNơi đựng nước
|
18 |
giếnggiếng là một nơi chứa nước
|
19 |
giếngkūpa (nam), opāna (trung), udapāna (nam)
|
20 |
giếng'''giếng''', '''giếng''' sâu trong vắt (Tế Hanh)'' | : ''Ếch ngồi đáy '''giếng'''. (tục ngữ)'' Nguồn: vi.wiktionary.org 2. 11 lên,3 xuống Giếng Giếng nước được tạo ra từ việc đào hay kết cấu xuống sâu bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan nhằm mục đích hút nước từ tầng chứa nước dướ .. Nguồn: vi.wikipedia.org 3. 9 lên,4 xuống giếng Nghĩa là : Hố được đào thẳng đứng , sâu dưới lòng đất . Thường để lấy nước mạch . 1 vài ví dụ : + Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung Hay Ếch ngồi đáy giếng + Mặt giếng trong veo .... Tks đã đọc !!! Dâu2k3 trên 2014-07-21 4. 8 lên,6 xuống giếng dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho .. Nguồn: vdict.com 5. 6 lên,7 xuống Giếng hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước đào giếng Nguồn: tratu.soha.vn 6. 5 lên,7 xuống giếng dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng). Nguồn: informatik.uni-leipzig.de 7. 0 lên,10 xuống giếng kūpa (nam), opāna (trung), udapāna (nam) Nguồn: phathoc.net Thêm ý nghĩa của giếng Ý nghĩa: NSFW / 18+ Số từ: + Các tuỳ chọn khác Tên: E-mail: (* Tùy chọn) << giẻ giết thịt >> Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa Liên hệ Change language:
|
<< galaxy | Kathy >> |