Ý nghĩa của từ giếng là gì:
giếng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 20 ý nghĩa của từ giếng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giếng mình

1

213 Thumbs up   81 Thumbs down

giếng


Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch. | : ''Anh nhìn '''giếng''', '''giếng''' sâu trong vắt (Tế Hanh)'' | : ''Ếch ngồi đáy '''giếng'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

145 Thumbs up   58 Thumbs down

giếng


Giếng nước được tạo ra từ việc đào hay kết cấu xuống sâu bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan nhằm mục đích hút nước từ tầng chứa nước dưới đất.Chủ yếu có ba loại giếng:
  • Giếng đào
  • G [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

146 Thumbs up   75 Thumbs down

giếng


Nghĩa là : Hố được đào thẳng đứng , sâu dưới lòng đất . Thường để lấy nước mạch .
1 vài ví dụ :
+ Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung Hay Ếch ngồi đáy giếng
+ Mặt giếng trong veo
....
Tks đã đọc !!!
Dâu2k3 - 2014-07-21

4

66 Thumbs up   36 Thumbs down

giếng


là một cái hố được đào sâu vào lòng đất đẻ lấy nước
Ngô Thùy An - 2015-09-25

5

75 Thumbs up   56 Thumbs down

giếng


dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giếng". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

6

67 Thumbs up   50 Thumbs down

giếng


dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

62 Thumbs up   46 Thumbs down

giếng


hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước đào giếng
Nguồn: tratu.soha.vn

8

23 Thumbs up   14 Thumbs down

giếng


Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước từ mạch nước ngầm.


Ếch ngồi đáy "giếng".
Ẩn danh - 2016-09-06

9

6 Thumbs up   3 Thumbs down

giếng


Giếng là một thứ con người đa đào xuống sâu tận lồng đất tới mạch nước và người ta thường dùng trong sinh hoạt thường ngày
Và nhiều ý nghĩa khác nửa nhe
Trân - 2017-09-17

10

19 Thumbs up   17 Thumbs down

giếng


Mot cai ho duoc dao sau xuong long dat , thuong de lay nuoc
Ẩn danh - 2015-09-05

11

13 Thumbs up   12 Thumbs down

giếng


Ho dao thang dung, xay thanh mieng tron thanh gieng de lay nuoc.
princessAurora2468 - 2015-09-10

12

17 Thumbs up   17 Thumbs down

giếng


Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch
chi - 2016-09-06

13

14 Thumbs up   16 Thumbs down

giếng


hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước
tuấn - 2014-09-04

14

1 Thumbs up   3 Thumbs down

giếng


giếng
là 1 cái hố được đào thẳng đứng, ăn sâu vào lòng đất, thường để lấy nước ngầm
Ẩn danh - 2016-11-28

15

3 Thumbs up   5 Thumbs down

giếng


là một cái hố đào sâu trong lòng đất và còn để lấy nước "UỐNG"
trandinhduy - 2017-11-30

16

4 Thumbs up   6 Thumbs down

giếng


khai niem gieng la mot cai ho duoc dao sau xuong mat dat de lay mach nuoc ngam
tan Dat - 2017-12-26

17

19 Thumbs up   23 Thumbs down

giếng


Nơi đựng nước
Suýt xoa - 2015-07-12

18

14 Thumbs up   19 Thumbs down

giếng


giếng là một nơi chứa nước
Ẩn danh - 2015-11-04

19

12 Thumbs up   31 Thumbs down

giếng


kūpa (nam), opāna (trung), udapāna (nam)
Nguồn: phathoc.net

20

37 Thumbs up   56 Thumbs down

giếng


'''giếng''', '''giếng''' sâu trong vắt (Tế Hanh)'' | : ''Ếch ngồi đáy '''giếng'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2.

11 lên,3 xuống
Giếng

Giếng nước được tạo ra từ việc đào hay kết cấu xuống sâu bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan nhằm mục đích hút nước từ tầng chứa nước dướ ..
Nguồn: vi.wikipedia.org

3.

9 lên,4 xuống
giếng

Nghĩa là : Hố được đào thẳng đứng , sâu dưới lòng đất . Thường để lấy nước mạch .
1 vài ví dụ :
+ Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung Hay Ếch ngồi đáy giếng
+ Mặt giếng trong veo
....
Tks đã đọc !!!
Dâu2k3 trên 2014-07-21

4.

8 lên,6 xuống
giếng

dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho ..
Nguồn: vdict.com

5.

6 lên,7 xuống
Giếng

hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước đào giếng
Nguồn: tratu.soha.vn

6.

5 lên,7 xuống
giếng

dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7.

0 lên,10 xuống
giếng

kūpa (nam), opāna (trung), udapāna (nam)
Nguồn: phathoc.net

Thêm ý nghĩa của giếng
Ý nghĩa:

NSFW / 18+
Số từ:

+ Các tuỳ chọn khác
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)


<< giẻ giết thịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa

Liên hệ Change language:
Ẩn danh - 2014-09-13





<< galaxy Kathy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa