1 |
gato1. Ghen ăn tức ở: chỉ trạng thái tâm lí khi một người vì tức tối, ghen tị trước thành công vượt trội của người khác mà nói ra những lời chê bai, nói xấu.
|
2 |
gato1. gato được dùng phổ biến nhất hiện nay, là từ được ghép lại bởi 4 chữ cái đầu tiên của cụm từ "Ghen Ăn Tức Ở". ví dụ: ôi tao gato với mày quá cơ, sao mày có anh người yêu đẹp zai thế ! gato còn được dùng để nói về tính cách của một người rất hay ghen tị, đố kị và không bao giờ công nhận tài năng người khác, không bao giờ công nhận cái của người khác là tốt, đẹp, là hơn của mình. ví dụ: con bé hàng xóm gato lắm mày ạ, tao mua gì về nó cũng chê. 2. "gato" là phát âm thuần việt của từ tiếng Pháp "gateaux", là một loại bánh ngọt nhiều kem, được trang trí rất đẹp mắt, được dùng vào các dịp sinh nhật, cưới hỏi, lễ kỉ niệm, ...
|
3 |
gatoghen ăn tức ở đấy
|
4 |
gato1. Là một loại bánh được làm từ bột mì, trứng sữa và kem. Bánh gato thường được sử dụng vào các dịp sinh nhật, cưới hỏi, lễ mừng thọ. Trên bánh gato người ta thường dùng kem để viết những lời chúc tốt đẹp. 2. Là từ tiếng lóng được giới trẻ sử dụng trên các trang mạng xã hội như facebook với nghĩa là " ghen tị"
|
5 |
gatoChắc là Ghen Ăn Tức Ở rùi
|
6 |
gatoMột trạng thái của con người bất ngờ bùng phát hoặc nén từ từ rồi phát sinh tà tâm. Tiếp đó là một số hành động phi lý để làm nguội tà tâm ( thường là TROLL, nói xấu...) đối tượng làm phát sinh trạng thái đó. =>Thôi nói chung là Ghen Ăn Tức Ở cho ngắn gọn VD: Thấy thằng bạn dắt "gấu" đi chơi, về nhà... lập đàn cầu mưa. Cái đó là GATO
|
7 |
gatoChắc là Ghen Ăn Tức Ở rùi
|
8 |
gatoghen ăn tức ở ví dụ:mình gato vs nó quá
|
9 |
gatoCon Gà ghét nhau tiếng gáy, GATO là chỉ biểu hiện của những người như vậy. Chúng ta gọi chung những người đó là GÀ TỒ.
|
10 |
gatoThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
11 |
gatoghen ăn tức ở khi người khác hơn minh
|
12 |
gatoghen ăn tức ở
|
13 |
gatoGHENANTUCO
|
14 |
gatoCó nghĩa là nghen ăn tức ở đó mờ
|
15 |
gato1. Là một loại bánh được kết hộ từ bột mỳ, trứng, sữa, đường, và có thể có bột baking. Bánh có độ mềm xốp và thường được dùng để làm bánh kem sinh nhật. 2. Viết tắt của từ "ghen ăn tức ở". Đây là một cụm từ được rất nhiều người sử dụng. Hàm ý là chỉ những người có lòng đố kỵ, ganh ghét với một người nào đó.
|
16 |
gatoLà từ viết tắt của cụm từ "ghen ăn tức ở". Từ này xuất hiện và sử dụng phổ biến trên mạng xã hội, đặc biệt là Facebook. Nó biểu lộ ý nghĩa tiêu cực nhiều hơn là tích cực. Ví dụ: Cô ta có vẻ gato vì tôi có điểm toán cao hơn cô ta.
|
17 |
gatoGhen an tuc o => ghen ti voi mot ai do co tai nang hon minh!
|
18 |
gatoghen ăn tức ở .chứ còn gì nữa
|
19 |
gatoCó nghĩa là ghen ăn tức ở đấy ơ.nó chỉ sự ghen tuông,đố kị của một người ví dụ:mình gato vs nó,sao nó sung sướng thế
|
20 |
gatoCó nghĩa là ghen ăn tức ở đấy.nó chỉ sự ghen tuông,đố kị của một người ví dụ:mình gato vs nó,sao nó sung sướng thế
|
21 |
gatoThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
22 |
gatochỉ một loại bánh.nghĩa Tiếng Việt không chuẩn!
|
23 |
gato- ghen ăn tức ở
|
24 |
gatoThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
25 |
gato- điệu nhảy Ác-hen-ti-na, đặc biệt là chỉ có 2 cặp bạn nhảy - Ngày nay gato được dùng rất nhiều và phổ biến với giới trẻ với ý nghĩa Ghen Ăn Tức Ở ( viết tắt là GATO)
|
26 |
gato1. gato được dùng phổ biến nhất hiện nay, là từ được ghép lại bởi 4 chữ cái đầu tiên của cụm từ "Ghen Ăn Tức Ở". ví dụ: ôi tao gato với mày quá cơ, sao mày có anh người yêu đẹp zai thế ! gato còn được dùng để nói về tính cách của một người rất hay ghen tị, đố kị và không bao giờ công nhận tài năng người khác, không bao giờ công nhận cái của người khác là tốt, đẹp, là hơn của mình. ví dụ: con bé hàng xóm gato lắm mày ạ, tao mua gì về nó cũng chê. 2. "gato" là phát âm thuần việt của từ tiếng Pháp "gateaux", là một loại bánh ngọt nhiều kem, được trang trí rất đẹp mắt, được dùng vào các dịp sinh nhật, cưới hỏi, lễ kỉ niệm, ...
|
27 |
gatoý ns gen ăn tức ở... thấy ng` # hơn mjk` thì gen gét
|
28 |
gatogato có nghĩa là bánh sinh nhật
|
29 |
gatoghen ăn tức ở (viết tắt)
|
30 |
gatoghen ăn tức 0
|
31 |
gatoghen ăn tức ở ý mừ
|
32 |
gatoLà ghen ăn tức ở
|
33 |
gatoghen ăn tức ở ý mừ
|
34 |
gatoViệt Nam hóa từ "gateaux" trong tiếng Pháp tức là bánh ngọt, có kem, trang trí đẹp (để đánh vần và viết dễ hơn) -hôm này sinh nhật thằng H. mua cho nó cái bánh gato nhé?
|
35 |
gatoghen ăn tức ở
|
36 |
gato- là từ bắt nguồn từ tiếng Pháp có nghĩa là bánh ngọt, là loại bánh ngày nay thường được dùng trong các buổi sinh nhật. - chỉ những người có tính ghen ăn tức ở. - tên của một trò chơi trên máy tính (computer game)
|
37 |
gatoga trong nhà ga to trong ôtô => hay gọi là ga ôtô hehe
|
<< damn it | goes around comes around >> |