1 |
forever1. Phó từ: mãi mãi, vĩnh viễn, liên tục, luôn luôn, tưởng chừng như không có kết thúc, vô tận...(có nghĩa tương tự như :endless) Ví dụ: She 's forever complaining. (Cô ấy luôn luôn phàn nàn) He said that he willl love me forever. (Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ mãi mãi yêu tôi)
|
2 |
forevermai mai chung thuy
|
3 |
forever Mãi mãi, vĩnh viễn.
|
4 |
foreverCo nghia là yeu nhau suốt đời
|
5 |
forever[fə'revə]|phó từ mãi mãi, vĩnh viễnĐồng nghĩa - Phản nghĩa
|
6 |
foreverForever là một bài hát của nhóm nhạc đến từ Phần Lan là Stratovarius.Ý nghĩa thực sự của bài Forever là nói về một người đang đắm chìm trong những kỷ niệm của ngày xưa. Người đó cảm thấy nuối tiếc cuộ [..]
|
7 |
forevermãi mãi vĩnh vĩen k zời xa
|
8 |
forevermãi mãi, vĩnh viễn
|
9 |
forevervinh cuu
|
10 |
foreverMẢI MẢI
|
11 |
foreverTrạng từ: mãi mãi, trường tồn Ví dụ 1: Cô ấy mãi mãi không bao giờ quên tai nạn xảy ra cách đây 2 năm trước. (She remembers forever as an obsession her accident which happened 2 years ago). Ví dụ 2: Chúng ta sẽ mãi mãi là bạn tốt. (We are best friend forever).
|
12 |
foreverMai yeu mot nguoi . Chung thuy . mai mai
|
13 |
foreverBất tận
|
14 |
forevervinh vien mai mai
|
15 |
forever"Forever" là bài hát được viết và sản xuất bởi nữ ca sĩ người Mỹ Mariah Carey và Walter Afanasieff cho album thứ 4 của cô, Daydream. Nội dung chính của bản ballad lãng mạn cảm hứng thập niên 50 này nó [..]
|
16 |
forevermãi mãi,vĩnh cưủ,luôn luôn
|
<< tham mưu | Sát thủ >> |