1 |
exMột người mà bạn đã từng đem lòng yêu Một người giờ đây bạn cảm thấy ghét Một người mà bạn không muốn nhìn thấy "tay trong tay" với bất cứ ai khác
|
2 |
exviết tắt chỉ người yêu cũ, có thể là bạn trai, bạn gái cũ; chồng cũ, vợ cũ -are you doing well with P.? (mày với P. dạo này thế nào rồi?) -no...i keep thinking of my ex when im with him. (không tốt lắm... tao cứ nghĩ về thằng người yêu cũ của tao lúc tao đi với nó)
|
3 |
exloại từ: tiền tố. (prefix) tiền tố là những từ đứng trước ghép vào một từ khác để bổ sung hoặc làm thay đổi ý nghĩa của từ đó ý nghĩa: trước, cũ, đã qua, ra ngoài cách dùng: ex là một tiền tố trong tiếng anh, thêm vào trước một từ khách để tạo ra ý nghĩa trước, đã qua, đã cũ. bản thân 'ex' không phải là một từ hoàn chỉnh mà nó chỉ là một từ mang chức năng ngữ pháp bổ sung ý nghĩa cho từ theo sau nó. một vài ví dụ boyfriend - thêm tiền tố ex- ex-boyfriend: bạn trai cũ girlfriend - thêm tiền tố ex - ex-girlfriend : bạn gái cũ wife - thêm tiền tố ex - ex-wife : vợ cũ, vợ trước husband - thêm tiền tố ex -ex- husband: chồng cũ, chồng trước pupil - thêm tiền tố ex -ex-pupil : cựu học sinh chairman - thêm tiền tố ex -ex-chairman: cự chủ tịch include - thêm tiền tố ex - exclude : loại ra, trừ ra import - thêm tiền tố ex - export : xuất khẩu exit : lối ra, cửa ra extract : chiết xuất, tác ra, trích ra
|
4 |
ex- Danh từ: chồng cũ, bạn gái cũ, người tình cũ,.. + That's my ex-husband. (Đó là người chồng cũ của tôi) + My ex-girlfriend is a jealous person. (Bạn gái cũ của tôi là người hay ghen tuông). + All of my exes, David is the best one. (Trong tất cả những người tình cũ của tôi, David là người tốt nhất.) - Từ "ex" cũng được nhiều người nghĩ ngay đến chiếc xe máy Exciter. Đây là chiếc xe tay côn của thương hiệu Yamaha với nhãn hiệu được mọi người hay nói ngắn gọn là Ex - Exciter.
|
5 |
exLà một tiền tố, tức khi gắn từ này ở phía một từ khác thì nó sẽ mang nghĩa là đã từng, đã cũ. Ví dụ như ex-friend là bạn cũ, ex-chairman là cựu chủ tịch,...Ngoài ra, từ ex sẽ được tự động hiểu là "người yêu cũ" trong một số trường hợp.
|
6 |
exViết tắt của Example. Ví dụ: = Ex:
|
7 |
ex- Thường được những người học tiếng Anh Việt Nam sử dụng để viết tắt cho từ Example (ví dụ). - Trong tiếng Anh, nó định nghĩa cho khái niệm người cũ (vợ cũ, người yêu cũ,...) người không phải là người yêu hay vợ hiện tại nữa. Tính chung cho cả nam lẫn nữ.
|
8 |
ex- là danh từ: chồng/ vợ cũ, bạn gái/ bạn trai cũ ví dụ: I met my ex yesterday ( tôi gặp bạn gái cũ của tôi hôm qua) - là giới từ +( sử dung trong thương nghiệp, hàng hóa): tại, từ.... ví dụ: ex port: từ cảng + không tính vào cái gì... ví dụ: ex interest: không tính lãi suất - là tiền tố: nguyên, cũ ví dụ: ex director: giám đốc cũ
|
9 |
exThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
10 |
exMột người đã từng là người yêu, chồng hoặc vợ hay thậm chí từng là bạn. Một người bạn đã từng yêu và cũng từng yêu bạn nhưng hai người không còn bên nhau nữa. Ex thường mang lại rắc rối khi vẫn còn tình cảm.
|
11 |
ex[eks]|danh từ|giới từ|tiền tố|Tất cảdanh từ, số nhiều là exes chồng hoặc vợ cũ; bạn trai hoặc bạn gái cũmy ex shares custody of the children chồng/vợ cũ của tôi cùng chia sẻ việc chăm sóc con cáigiới [..]
|
12 |
exMột người bạn trai cũ, bạn gái cũ, vợ cũ, chồng cũ, hoặc thậm chí bạn cũ. Một trong những người bạn từng qua lại, hẹn hò rồi chia tay. Thường thì bạn sẽ không muốn gặp lại họ. Nhưng trong một vài trường hợp đặc biệt, hoặc rất đặc biệt, đó là người bạn vẫn nói chuyện và coi họ là bạn bè bởi cả 2 người có rất nhiều kỷ niệm để cùng nhau quên đi, và cả 2 người đều đủ trưởng thành để gạt yếu tố cảm xúc (nếu có) sang 1 phía.
|
13 |
exEx /eks/ danh từ : bán từ, bán tại ( đối với hàng hóa) Chuyên ngành kinh tế : giá giao hàng từ, giá giao miễn phí tại, không kể, thiếu Ex bonus : không chia, không kể thưởng Ex all : không kể tất cả\ Ex ante investment : đầu tư dự kiến Ex consignment: giá giao từ kho hàng Ex legal : thiếu quan điểm pháp lý
|
14 |
exthuộc từ loại danh từ. đây là từ mượn từ Tiếng Anh, dùng để chỉ về một người bạn gái, bạn trai, chồng/vợ, đã thuộc về quá khứ: bạn gái cũ, bạn trai cũ, chồng cũ, vợ cũ, người yêu cũ. ví dụ: hôm qua tớ thấy ex của cậu đi với một gã cao to ở công viên Thủ Lệ đấy.
|
15 |
ex Từ, bán từ, bán tại (hàng hoá). | : '''''ex''' ship'' — từ tàu (chở hàng) | : '''''ex''' store'' — từ cửa hàng | : ''price '''ex''' works'' — giá bán tại nhà máy
|
16 |
ex- đi với các danh từ chỉ người, đóng vai trò là tiền tồ, mang nghĩa "trước", "cựu". VD: ex-president: Cựu tổng thống, ex-wife: vợ cũ, vợ trước - Tuy nhiên ngày nay "ex" được sử dụng với ý nghĩa vợ, chồng, bạn trai, bạn gái cũ VD: My ex=my ex-husband(wife); chồng(vợ) cũ -Trog các trường hợp khác, người Mỹ có xu hướng dùng từ "former" thay cho "ex" VD: former-president: cựu tổng thống, former-chairman: cựu chủ tịch
|
17 |
ex8. ex /eks/ 1. danh từ: (số nhiều: exes) (thường được dùng trong các tình huống thân mật) Chỉ chồng cũ, vợ cũ, người yêu hay người tình cũ đã chia tay. VD: The children are spending the weekend with my ex and his new wife. Mấy đứa con tôi đã dành cuối tuần này cùng với chồng cũ của tôi và vợ mới của ông ấy. 2. Giới từ: (dùng trong các trường hợp thương mại, mua bán) bán từ VD: Ex manufacturer: từ nhà sản xuất , ý muốn nói hàng hóa từ nhà sản xuất Ex warehouse price: giá xuất xưởng, mà chưa bao gồm chi phí vận chuyển 3. Tiền tố: cũ, trước đó. VD: ex-Chairman: nguyên chủ tịch. He is the ex-Chairman of the corporation: Ông ấy là nguyên chủ tịch của tập đoàn.
|
18 |
exKhổ quá! Làm sao phải giải nghĩa nhiều làm j cho loạn?! Ex - chỉ bạn trai (gái) cũ. THẾ THÔI! VD: S/he is my ex. (Nó là bạn gái (trai) cũ của tao ý mà. I hate seeing my ex hanging out with another boy. (Tao rất ghét nhìn thấy ex của tao đi chơi với thằng khác!).
|
19 |
ex1. Giới từ (Hàng hóa) từ, bán từ, bán tại Ví dụ: Price ex shop : Giá bán tại cửa hàng 2. Danh từ (Sử dụng thân mật) (Mối quan hệ) cũ: chồng cũ, vợ cũ, đối tác cũ Ví dụ: ex-boyfriend: bạn trai cũ I do not want to see my ex anymore, he has a new girlfriend already, he makes me upset right now.
|
<< hanh thông | mõm >> |