1 |
etcviết tắt của cụm từ tiếng Latin: et cetera - dùng trong câu liệt kê, để thể hiện còn nhiều điều tương tự nữa nhưng không tiện nói ra hết VD: nó mua một cái đèn, một cái ghế, một cái bàn etc... tương tự như vân vân hoặc vv. tiếng Việt
|
2 |
etcLà từ viết tắt của et cetera, có nghĩa là vân vân, hàm ý có nhiều ý nữa không liệt kê ra hết. Ví dụ: There are a lot of things in my room: table, chair, clock, computer, etc. Có rất nhiều thứ trong phòng của tôi: bàn, ghế, đồng hồ, máy tính, vân vân...
|
3 |
etclà viết tắt của cụm từ et cetera’ trong tiếng việt có nghĩa là vân vân dùng để sử dụng sau một loạt danh sách để chỉ rằng còn có những thứ khác ngoài những thứ bạn vừa đề cập. ví dụ Remember to take some paper, a pen, etc. nghĩa là hãy nhớ mang giấy, bút, vv...
|
4 |
etcvân vân vân vân và vân vân ......
|
5 |
etcLà từ viết tắt của từ et cetera, nghĩa là "vân vân", còn nhiều thứ có cùng đặc điểm với điều đã liệt kê trước đó nhưng quá dài để nhắc đến. Ví dụ: Chúng tôi đã mua một số thứ để trang trí noel: cây thông, cờ trang trí, ngôi sao, vv. (We bought some things to decorate for Noel: small pine tree, bunting, Christmas stars, etc.
|
<< dlc | an eye for an eye a tooth for a tooth >> |