1 |
er1. Là hậu tố trong tiếng anh. Khi thêm hậu tố er vào các động từ, từ đó chuyển thành danh từ chỉ người thực hiện các động từ đó. Ví dụ to teach: dạy học , teacher: thày giáo, cô giáo To work: làm việc, worker: công nhân. 2. Khi thêm vào sau các tính từ, trạng từ ngắn để chuyển thành dạng so sánh hơn. Ví dụ: short - shorter: ngắn, ngắn hơn
|
2 |
er A à! ờ ờ!
|
3 |
erCó thể là từ viết tắt của Employee Relation, nghĩa là Quan hệ nhân viên trong một doanh nghiệp. Những nhà lãnh đạo hay quản lý của công ty có nghĩa vụ gắn kết nhân viên lại với nhau để đạt hiệu quả cao trong năng suất. Ngoài ra, er là từ đuôi gắn với một số danh từ để chỉ người như player.
|
<< eh | eureka >> |