1 |
epictính từ: mang tính anh hùng, hoành tránh, như một sử thi danh từ: một anh hùng ca, một bộ sử thi ngoài ra, ngày nay epic cũng được dùng như một tính từ thể hiện sự tuyệt vời, đáng ngưỡng mộ, tương tự như awesome VD: dude, that was EPIC!
|
2 |
epictính từ chỉ tính chất hoành tráng, khủng bố; thể hiện sự ngưỡng mộ, đáng nể của người nói -arghhhh damn it!! i freaking failed again!! -but it was epic fail, man!
|
3 |
epicNghĩa là sử thi hoặc bản hùng ca. Từ này được sử dụng để miêu tả sự tráng lệ, hào hùng của một sự vật, sự việc nào đó, đặc biệt là các sự kiện lịch sử trọng đại. Khi được dùng, nó còn thể hiện sự ngưỡng mộ, niềm kính trọng của người nói/ người viết.
|
4 |
epicEpic là một từ tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là sử thi, anh hùng ca. Những câu chuyện sử thi thường diễn đạt những thứ có tính thẩm mỹ cao của một sự kiện lịch sử hay một sự kiện trọng đại nào đó. Bên cạnh đó, sử thi cũng mang tính chất to lớn, thể hiện sự ngưỡng mộ của người đời
|
5 |
epic Thiên anh hùng ca, thiên sử thi. | Có tính chất anh hùng ca, có tính chất sử thi. | Có thể viết thành anh hùng ca, có thể viết thành sử thi.
|
6 |
epiclà danh từ trong tiếng anh nghĩa là sử thi, anh hùng ca là một bài thơ dài về những nam, nữ anh hùng hoặc lịch sử dân tộc.. ví dụ one of the great Hindu epics the creative genius of Greek epic
|
<< elf | movie >> |