1 |
eliteDanh từ: người hoặc nhóm người giàu nhất, quyền lực, ưu tú nhất,... Ví dụ: Sự xuất sắc trong học tập của anh ta được trường và gia đình tuyên dương và công nhận. (His educational elite is recognized by school and family.) Tính từ: ưu tú, quyền lực Ví dụ: Đó là một đội quân tinh nhuệ. (Such a elite army.)
|
2 |
elite Ưu tú, xuất sắc. | Phần tử ưu tú, xuất sắc. | Người ưu tú, xuất sắc. | Phần tử ưu tú, xuất sắc. | : ''den kulturelle '''elite'''
|
3 |
elite1.Danh từ cách viết khác: élite (giống tiếng Pháp) +, thành phần tinh túy, ưu tú, cao cấp. Ví dụ: "the intellectual elite of the country" (thành phần trí thức ưu tú của đất nước) +, người giỏi nhất, kiệt suất nhất (trong 1 nhóm) 2. Tính từ (không so sánh được) +, (đội quân) tinh nhuệ, (thành phần xã hội, giai cấp) ưu tú, (hàng hoá) cao cấp, xa xỉ Ví dụ: elite goods (hàng hoá cao cấp/xa xỉ)
|
4 |
elitemầm trội
|
5 |
elite
Elite Model Management (Elite hay Tinh hoa) là một công ty môi giới và quản lý người mẫu do John Casablancas và Alain Kittler thành lập năm 1972 tại Paris, Pháp. Elite ngày nay thu nhận hơn 800 người [..]
|
<< ekko | gru >> |