1 |
editlà động từ trong tiếng anh có nghĩa là. . biên tập lại, chuẩn bị cho các bài viết , sách được xuất bạn bằng việc sửa lỗi, chỉnh sửa ..vv I know that this draft text will need to be edited.
|
2 |
edit1. Thu thập và diễn giải 2. Chọn lọc, cắt xén, thêm bớt (tin của phóng viên báo gửi về) 3. biên tập. Ví dụ: (edit mode: chế độ biên tập), edit word (từ biên tập)... 4. chỉnh lý, hiệu chỉnh, soạn thảo
|
3 |
edit['edit]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ chuẩn bị (một bài viết, (thường) là của người khác) để xuất bản; biên tậpTo edit a Shakespearre play for use in schools Biên tập một vở kịch của S [..]
|
4 |
edit| edit edit (ĕdʹĭt) verb, transitive edited, editing, edits 1. a. To prepare (written material) for publication or presentation, as by correcting, revising, or adapting. b. To prepar [..]
|
5 |
editĐộng từ: diễn tả hoạt động chung trong việc cắt, xén, căn chỉnh, copy/paste, chọn lọc, thêm bớt,... Ví dụ: Bài báo cáo cậu đã làm xong chưa? Sắp rồi, chỉ còn phần chỉnh sửa nữa thôi. (Have you done your report? - Almost, excepting to editing part.)
|
6 |
edit Biên tập; Thu nhập và diễn giải. | Chọn lọc, cắt xén, thêm bớt (tin của phóng viên báo gửi về). | Làm chủ bút (ở một tờ báo...). | Sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, sự sửa đổi, sự chỉnh lại (văn b [..]
|
<< Xam | xăm >> |