1 |
ecobắt nguồn từ từ Ecology -sinh thái học - ngành khoa học nghiên cứu mối quan hệ giữa các sinh vật và tự nhiên ngày nay eco được dùng với nghĩa như môi trường, tự nhiên, hệ sinh thái VD: eco-friendly = thân thiện với môi trường, hệ sinh thái... eco-park = công viên sinh thái
|
2 |
ecoLà từ viết tắt của Ecology, nghĩa là sinh thái học, hệ sinh thái. Trong khi xu hướng hiện nay của các doanh nghiệp là hướng đến một môi trường xanh, sử dụng các biện pháp trong eco-system nhằm cải thiện môi trường. Ví dụ như Starbucks đang sử dụng ống hút inox và túi giấy.
|
3 |
ecoEco-home: Ngôi nhà thân thiện với môi trường
|
4 |
ecoEco là một thương hiệu phân phối các sản phẩm thuốc lá điện tử chĩnh hãng được nhập khẩu từ các hãng uy tín trên thế giới và trong thời gian gần Eco cũng cho ra mắt sản phẩm Thuốc lá điện tử mang thương hiệu Eco
|
5 |
eco Sinh thái.
|
6 |
ecoEntry Clearance Officer: Nhân viên hải quan. Đại diện UKBA ở sân bay để quản lí vấn đề nhập cảnh.
|
7 |
ecoEco-home: Ngôi nhà sinh thái
|
<< icd | fmcg >> |