1 |
debutLà lần trình diễn đầu tiên (của diễn viên hay ca sĩ) Debut vừa chỉ sự trình diễn lần đầu, vừa chỉ sự quay lại trình diễn lần đầu nào đó sau 1 thời gian vắng bóng của một ca sỹ. Hầu hết thì debut nào cũng đều được chuẩn bị rất hoành tráng & công phu chúng ta nghe đến debut album hay debut stage có nghĩa là: album ra mắt lần đầu hoặc sân khấu trình diễn đầu tiên
|
2 |
debutRa mắt, lần đầu tiên xuất hiện với vai trò nào đó. Debut vừa được dùng như danh từ vừa được dùng như động từ. Ví dụ: 1. The film marked his debut as a director (danh từ) Nhà sản xuất phim ra mắt với vai trò đạo diễn 2. The Rolling Stones debuted at the Marquee Ban nhạc Rolling Stone ra mắt ở Marquee.
|
3 |
debutDanh từ: sự trình diễn lần đầu tiên Động từ: ra mắt công chúng dưới một cương vị như ca sĩ (trong lĩnh vực giải trí). Thường thì người ca sĩ sẽ trình diễn bài hát đầu tiên, trên một sân khấu đầy đủ dưới nghĩa là một ca sĩ chuyên nghiệp thì mới đúng nghĩa với "debut".
|
4 |
debut Lần trình diễn đầu tiên (của diễn viên). | Sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng.
|
5 |
debut['deibju:; di'bju:]|Cách viết khác : début ['deibju:; di'bju:] xem début Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
<< début | bản sắc >> |