1 |
chiến . Chiến tranh (nói tắt). | : ''Nhảy vào vòng '''chiến'''.'' | : ''Âm mưu gây '''chiến'''.'' | : ''Từ thời '''chiến''' chuyển sang thời bình.'' | . đấu, nói về mặt chức năng, công dụng. | : ''Ngựa [..]
|
2 |
chiếnI d. (kết hợp hạn chế). Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm mưu gây chiến. Từ thời chiến chuyển sang thời bình.II đg. (thường dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). đấu, nói về mặt chức năn [..]
|
3 |
chiếnI d. (kết hợp hạn chế). Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm mưu gây chiến. Từ thời chiến chuyển sang thời bình. II đg. (thường dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). đấu, nói về mặt chức năng, công dụng. Ngựa chiến. Tàu chiến*.
|
4 |
chiếnchiến tranh (nói tắt) cuộc chiến chưa đến hồi kết thúc đập tan âm mưu gây chiến Động từ chiến đấu, về mặt chức năng, công dụng lính chiến tàu chiến [..]
|
5 |
chiếnđộng từ: 1. bắt nguồn từ "chiến tranh". là một từ mượn từ tiếng Trung Quốc, có nghĩa tương tự "chiến đấu" - đánh nhau bằng tay không hoặc bằng vũ khí "thằng đó chửi tao, tao chiến nhau với nó luôn" 2. triển khai, bắt đầu làm một việc gì đó "cuối tuần này đi Tam Đảo không?" "chiến luôn" 3. chỉ việc ăn "đồ ăn mang ra rồi kìa, chiến đi mọi người!"
|
<< ôm | chiến lược >> |