Ý nghĩa của từ chi phối là gì:
chi phối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chi phối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chi phối mình

1

28 Thumbs up   9 Thumbs down

chi phối


đg. Có tác dụng điều khiển, quyết định đối với cái gì. Tư tưởng chi phối hành động. Chịu sự chi phối của quy luật kinh tế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

17 Thumbs up   5 Thumbs down

chi phối


đg. Có tác dụng điều khiển, quyết định đối với cái gì. Tư tưởng chi phối hành động. Chịu sự chi phối của quy luật kinh tế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chi phối". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

3

19 Thumbs up   7 Thumbs down

chi phối


có tác dụng chỉ đạo hoặc khống chế (đối với ai hoặc trong việc gì) chi phối sản xuất không để cho tình cảm chi phối
Nguồn: tratu.soha.vn

4

11 Thumbs up   5 Thumbs down

chi phối


Có tác dụng điều khiển, quyết định đối với cái gì. | : ''Tư tưởng '''chi phối''' hành động.'' | : ''Chịu sự '''chi phối''' của quy luật kinh tế.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cheo leo chim muông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa