1 |
cherryCherry là cái tên tiếng Anh dùng cho con gái, có ý nghĩa là ngọt ngào như quả Sơ ri, đáng yêu, được yêu mến. Người con gái có tên này thường lãng mạn, có tính cách ngọt ngào, thông cảm cho người khác, có khả năng nghệ thuật khá tốt.
|
2 |
cherry Quả anh đào. | Cây anh đào. | Gỗ anh đào. | Màu đỏ anh đào. | Chữ trinh. | Đỏ màu anh đào. | : '''''cherry''' lips'' — môi màu đỏ anh đào
|
3 |
cherrytên một loại cây thường được trồng để lấy quả. quả của cây đó cũng gọi là cherry, Việt Nam phiên âm gọi là sơ ri. quả cherry có màu đen, đỏ, vàng..., vị ngọt, thường được dùng làm đồ ăn hoặc trang trí đồ uống ngoài ra cherry còn là một từ tiếng lóng trong tiếng Anh để chỉ màng trinh của phụ nữ
|
4 |
cherryCherry dịch ra có nghĩa là quả anh đâò, một loại trái cây có xuất xứ từ Nhật Bản. quả màu đỏ hoặc đỏ sậm, có hạt nhỏ, kích cỡ 1-2cm, quả màu đỏ tươi khi chín có vị chua và quả màu đỏ sẫm khi chín có vị ngọt thanh, mùi thơm nhẹ
|
5 |
cherryCherry cách gọi của người yêu dành cho con trai, có nghĩa là chàng trai hoàn hảo và chung thuỷ, là người đáng để chờ đợi và yêu thương. Cherry còn được dùng trong danh bạ điện thoại để tăng tính thử thách các bạn trai.
|
6 |
cherrycherry là cái tên tiếng Anh dùng cho con gái, có ý nghĩa là ngọt ngào như quả Sơ ri, đáng yêu, được yêu mến. Người con gái có tên này thường lãng mạn, có tính cách ngọt ngào, thông cảm cho người khác, có khả năng nghệ thuật khá tốt.
|
7 |
cherryqua cherry duoc tuong trung cho tinh yeu dep de
|
8 |
cherry- Là tên của một người con gái hoặc nếu dịch ra tiếng anh thì cũng có thể là quả anh đào.
|
9 |
cherryCherry la mot cai ten rat de thuong ,va dep,toi thay cai ten cherry giong ngu mot qua anh dao tuyet dep
|
10 |
cherryThuật ngữ chung để chỉ quả của cây cà phê. Mỗi một cherry có hai hạt cà phê (bean) đều nhau.
|
<< nhảy | phân tích >> |