1 |
biểnvùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất nước biển đáy biển cá biển (cá sống ở biển) Đồng nghĩa: bể phần của đại dương ở ven đại lục, ít nhiều bị ngă [..]
|
2 |
biểnbien la mot vung toan la nuoc duoi sau hay goi la dai duong co rat nhieu tom cua ca bien dac biet nhat la hai sam khi co bao song bien rat lon lam ko the nao thoat noi
|
3 |
biển1 dt. 1. Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất: rộng như biển cá biển biển bạc rừng vàng. 2. Phần đại dương ven lục địa được ngăn cách bởi đảo hay đất liền: biển Đông biển Đen. 3. Khối lượng nhi [..]
|
4 |
biển1 dt. 1. Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất: rộng như biển cá biển biển bạc rừng vàng. 2. Phần đại dương ven lục địa được ngăn cách bởi đảo hay đất liền: biển Đông biển Đen. 3. Khối lượng nhiều, đông đảo, ví như biển: chìm trong biển lửa Biển người dự mít tinh chiến lược biển người. 2 dt. 1. Tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có ch [..]
|
5 |
biểnBiển nói chung là một vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương, hoặc là các hồ lớn chứa nước mặn mà không có đường thông ra đại dương một cách tự nhiên như biển Caspi, biển Chết. Thuật ngữ nà [..]
|
6 |
biểnudadhi (nam), jaladhi (nam), sāgara (nam), sindhu (nam), udadhi (nam), aṇṇava (nam)
|
<< băng sơn | bưu thiếp >> |