Ý nghĩa của từ biếu là gì:
biếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ biếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biếu mình

1

26 Thumbs up   9 Thumbs down

biếu


(Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên) sách biếu quà biếu mẹ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

21 Thumbs up   11 Thumbs down

biếu


đgt. Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép: Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (NgĐThi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

16 Thumbs up   9 Thumbs down

biếu


Chuyển thứ mình đang sở hữu cho người khác một cách lịch sự mà không cần đổi gì(dùng với ngươì lớn hơn mình)
Ẩn danh - 2014-10-17

4

9 Thumbs up   9 Thumbs down

biếu


Chuyển thứ mình đang sở hữu cho người khác một cách lịch sự mà không cần đổi gì(dùng với ngươì lớn hơn mình)
Ẩn danh - 2014-10-17

5

11 Thumbs up   14 Thumbs down

biếu


Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép. | : ''Tôi '''biếu''' chị quyển sổ chép bài hát của tôi (Nguyễn Đình Thi)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

8 Thumbs up   14 Thumbs down

biếu


padīyati (pa + dā + i + ya), dadāti (dā + a), deti (dā + e), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), abhiharati (abhi + har + a), abhihāra (nam)
Nguồn: phathoc.net

7

6 Thumbs up   14 Thumbs down

biếu


đgt. Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép: Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (NgĐThi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "biếu": . biêu biểu b [..]
Nguồn: vdict.com





<< mờm Sử tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa