1 |
biếu(Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên) sách biếu quà biếu mẹ
|
2 |
biếuđgt. Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép: Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (NgĐThi).
|
3 |
biếuChuyển thứ mình đang sở hữu cho người khác một cách lịch sự mà không cần đổi gì(dùng với ngươì lớn hơn mình)
|
4 |
biếuChuyển thứ mình đang sở hữu cho người khác một cách lịch sự mà không cần đổi gì(dùng với ngươì lớn hơn mình)
|
5 |
biếu Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép. | : ''Tôi '''biếu''' chị quyển sổ chép bài hát của tôi (Nguyễn Đình Thi)''
|
6 |
biếupadīyati (pa + dā + i + ya), dadāti (dā + a), deti (dā + e), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), abhiharati (abhi + har + a), abhihāra (nam)
|
7 |
biếuđgt. Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép: Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (NgĐThi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "biếu": . biêu biểu b [..]
|
<< mờm | Sử tích >> |