1 |
anh linhdt. (H. anh: đẹp tốt; linh: thiêng liêng) Hồn thiêng liêng: Anh linh các liệt sĩ. // tt. Thiêng liêng: Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó anh linh.
|
2 |
anh linhlinh hồn của người được tôn vinh nghiêng mình trước anh linh các liệt sĩ Tính từ (Trang trọng) như linh thiêng "Sống trung liệt, thác anh linh, Suối [..]
|
3 |
anh linhSẽ chết rất thiêng
|
4 |
anh linh Hồn thiêng liêng. | : '''''Anh linh''' các liệt sĩ.'' | Thiêng liêng. | : ''Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó '''anh linh'''.''
|
5 |
anh linhdt. (H. anh: đẹp tốt; linh: thiêng liêng) Hồn thiêng liêng: Anh linh các liệt sĩ. // tt. Thiêng liêng: Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó anh linh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "anh linh [..]
|
6 |
anh linhmột cái tên Việt Nam thường đặt cho cả nam giới và nữ giới Anh là một tên đệm thường gặp cho cả nam và nữ VD: Đỗ Anh Khoa, Nguyễn Anh Thương Linh là một cái tên thông thường cho cả nam giới và nữ giới Anh Linh không có ý nghĩa gì quá đặc biệt
|
<< anh em | ao ước >> |